δίχτυ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δίχτυ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δίχτυ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δίχτυ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mạng, mạng lưới, lưới, hệ thống, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δίχτυ

mạng

(network)

mạng lưới

(network)

lưới

(network)

hệ thống

(network)

võng

(network)

Xem thêm ví dụ

Σίγουρα δεν είναι από δίχτυ.
Loài nhện này không đan lưới.
Άπλωσε δίχτυ για τα πόδια μου· με ανάγκασε να γυρίσω προς τα πίσω.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
Αν ήρθατε για το δίχτυ, δεν τελείωσα ακόμα.
Nếu ông đến lấy lưới, tôi chưa làm xong.
Οι άλλοι στο πλοιάριο ακολουθούν σιγά σιγά, σέρνοντας το δίχτυ που είναι γεμάτο ψάρια.
Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.
Αυτός ο Βροχοκόπτης έκοψε ένα φτερό από δίχτυ με ξυράφι.
Cánh của con Xé Mưa này thì bị lưới đao xẻ đôi.
Η Αφρική έχει τεράστιες δυνατότητες που ποτέ δεν βρίσκουν διέξοδο απ ́ το δίχτυ της απελπισίας και της αδυναμίας που τα Δυτικά μέσα παρουσιάζουν ευρέως στο κοινό τους.
Châu Phi có những tiềm năng rất lớn -- chưa bao giờ được đề cập.
(Θρήνοι 2:19· 4:1, 2) Θα έχουν πιει το ποτήρι της οργής του Θεού και θα είναι ανίσχυροι σαν ζώα πιασμένα σε δίχτυ.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
Αν το παραλληλίσουμε αυτό με την παραβολή για το δίχτυ, βλέπουμε ότι η συγκέντρωση πλασμάτων μέσα στο δίχτυ επρόκειτο να γίνει σε μια μεγάλη χρονική περίοδο.—Ματθαίος 13:36-43.
So sánh điều này với lời ví dụ về cái lưới cá, chúng ta thấy rằng việc lùa cá vào lưới phải diễn ra trong một khoảng thời gian dài (Ma-thi-ơ 13:36-43).
Από το λαιμό ως τις λαγόνες, η καμηλοπάρδαλη είναι στολισμένη με ένα όμορφο δίχτυ από λεπτές άσπρες γραμμές που σχηματίζουν ένα φυλλοειδές πλέγμα.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Μπορείτε να έχετε εκατοντάδες στρώματα από εκαντοντάδες εταιρείες σε πολλές διαφορετικές χώρες, σαν ένα τεράστιο δίχτυ, κάθε στρώμα προσθέτει ανωνυμία.
Bạn có thể có hàng trăm lớp với hàng trăm công ty trải rộng ở các quốc gia khác nhau, như một mạng lưới lớn. mỗi lớp chồng thêm một sự nặc danh.
Και τότε θυμήθηκα -είχα περάσει αρκετό καιρό και σε εμπορικά αλιευτικά- θυμήθηκα τους ψαράδες να μου λένε ότι ήξεραν πότε το δίχτυ τους είχε Προσκυνητή από τη μαύρη γλίτσα που άφηνε πίσω του.
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này.
και αυτά θα σε ανασύρουν με το συρόμενο δίχτυ μου.
Chúng sẽ kéo ngươi lên bằng lưới ta.
Και τότε, αυτός που στεκόταν στο γιαλό τούς είπε: «‘Ρίξτε το δίχτυ στη δεξιά μεριά του πλοίου και θα βρείτε ψάρια’.
Vì thế cho nên người đứng trên bờ nói với họ: “Hãy thả lưới bên hữu thuyền, thì các ngươi sẽ được.
Οι αποστάτες ηγέτες ήταν παγίδα και δίχτυ για τους Ισραηλίτες, καθώς τους δελέαζαν να ασκούν ειδωλολατρία.
Những người lãnh đạo bội đạo là bẫy và lưới cho dân Y-sơ-ra-ên, lôi cuốn dân này vào việc thờ hình tượng.
Αυτό που δεν μπορούν να αντιμετωπίσουν όμως είναι οι ανθρωπογενείς κίνδυνοι, όπως σε αυτή τη φωτογραφία, που δείχνει μια δερματοχελώνα πιασμένη σε δίχτυ τη νύχτα.
Nhưng chúng không thể giải quyết được những vấn đề đến từ con người giống như bức ảnh này cho thấy loài rùa bị bắt trong đêm với chiếc lưới mang.
Κάποιος παλιός ψαράς από τη Γιάφα, έμπειρος στο ψάρεμα με κάθετο δίχτυ, είπε: «Όταν ήμουν μικρός, τα πλοιάρια στα οποία εργαζόμουν στη Μεσόγειο είχαν πάντοτε έναν ή δύο σάκους με άμμο. . . .
Một người đánh cá từng trải ở Jaffa, dày dạn kinh nghiệm trong việc đánh cá bằng lưới kéo nói: “Khi còn trai trẻ, những con thuyền mà tôi làm việc trên Biển Địa Trung Hải luôn luôn chở theo một hoặc hai bao cát...
Ο Ιησούς περιέγραψε αυτό το έργο στην παραβολή του για το συρόμενο δίχτυ.
Chúa Giê-su miêu tả công việc này trong minh họa về cái lưới kéo.
18 Το «συρόμενο δίχτυ . . . ρίχτηκε στη θάλασσα».
18 ‘Thả cái lưới kéo xuống biển’.
Μερικές φορές, περνούσα μέχρι και 20 ώρες μηχανικά περιορισμένη, χέρια δεμένα, χέρια και πόδια δεμένα, χέρια και πόδια δεμένα με ένα δίχτυ δεμένο σφιχτά πάνω στο στήθος μου.
Tại thời điểm đó, tôi mất đến 20 tiếng cho sự khống chế bằng những máy móc, hai cánh tay tôi bị giữ chặt, cả chân cũng thế, chúng bị buộc lại bằng một cái lưới siết chặt quanh ngực.
και με έπιασε στο κυνηγετικό του δίχτυ.
Và bắt tôi trong lưới săn của ngài.
Το εθιμοτυπικό του τένις θέλει και τους δύο παίκτες να έρθουν στο δίχτυ και να δώσουν τα χέρια.
Nghi thức trước trận tennis là, tất cả tuyển thủ phải đến gần chiếc lưới và bắt tay nhau.
Τρία χρόνια και δύο παιδιά αργότερα, υψώσαμε αυτό το δαντελωτό δίχτυ 5000 τετραγωνικών μέτρων.
3 năm sau và thêm 2 đứa trẻ nữa, chúng tôi nâng nó lên thành cái lưới đăng ten rộng 50, 000 sq. ft
Εδώ είναι τα δείγματα που μάζεψε το δίχτυ από την πλαστική σούπα που έχει γίνει ο ωκεανός μας.
Các mẫu lưới thu thập từ nồi súp nhựa - đại dương của chúng ta ngày nay đã trở thành một nồi súp nhựa - trông như thế này đây.
Θα μπορούσαμε να σηκώσουμε το δίχτυ, κύριε.
Có thể mở chướng ngại vật mà sếp.
(Μάρκος 1:17) Ωστόσο, λέει ότι η παραβολή του για το συρόμενο δίχτυ θα έχει εφαρμογή στο μέλλον, «στην τελική περίοδο του συστήματος πραγμάτων».
Tuy nhiên, ngài nói rằng minh họa về cái lưới kéo áp dụng cho tương lai, “trong kỳ cuối cùng của thế gian này” (Ma-thi-ơ 13:49).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δίχτυ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.