dificultar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dificultar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dificultar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dificultar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cản trở, làm phiền, ngăn cản, gây trở ngại, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dificultar
cản trở(to hinder) |
làm phiền(trouble) |
ngăn cản(to hinder) |
gây trở ngại(cross) |
quấy rầy(trouble) |
Xem thêm ví dụ
Los numerosos cinturones y arneses de las modernas montañas. han resuelto en gran medida este problema, pero la posición siempre cambiante del pasajero puede dificultar determinar lo que debe atarse. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Una esposa también puede dificultar las cosas, eso creo. Một cô vợ cũng có thể làm mọi thứ trở nên khó khăn hơn, đoán thế. |
Ejemplos: no describir con claridad la funcionalidad de un software o todas las implicaciones de su instalación; no incluir los términos del servicio o un contrato de licencia de usuario final; incluir software o aplicaciones sin conocimiento de los usuarios; hacer cambios en el sistema sin el consentimiento de los usuarios; dificultar a los usuarios la inhabilitación o la desinstalación de un software; o no usar correctamente las API de Google disponibles públicamente al interactuar con los servicios o los productos de Google Ví dụ: Không minh bạch về chức năng mà phần mềm cung cấp hoặc không ngụ ý đầy đủ về việc cài đặt phần mềm; không bao gồm Điều khoản dịch vụ hoặc Thỏa thuận cấp phép người dùng cuối; đóng gói phần mềm hoặc ứng dụng mà người dùng không biết; thay đổi hệ thống mà không có sự đồng ý của người dùng; gây khó khăn cho người dùng khi vô hiệu hóa hoặc gỡ cài đặt phần mềm; không sử dụng đúng cách Google API có sẵn công khai khi tương tác với các dịch vụ hoặc sản phẩm của Google |
La rápida enunciación de fechas, números o textos bíblicos puede dificultar la interpretación. Nói quá nhanh ngày tháng, các con số và số câu Kinh Thánh có thể gây khó khăn. |
¿Cómo puede esa actitud dificultar las labores de la Sociedad de Socorro o de cualquier quórum o grupo de la Iglesia? Thái độ này có thể cản trở các nỗ lực của Hội Phụ Nữ—hoặc bất cứ nhóm túc số hay nhóm trong Giáo Hội như thế nào? |
• ¿Qué obstáculos pueden dificultar la comunicación entre los padres y sus hijos adolescentes? • Điều gì có thể khiến cha mẹ khó trò chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên? |
Sin embargo, te recomendamos que no realices ningún cambio, ya que podrías dificultar la interpretación de los resultados de rendimiento del experimento. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng việc thực hiện thay đổi cho các thử nghiệm có thể làm cho việc phân tích kết quả hiệu suất thử nghiệm của bạn khó khăn hơn và bạn không nên thực hiện việc này. |
Los polacos piensan que la distancia a nuestras bases y la diferencia de anchura de nuestras vías férreas dificultará aprovisionar el frente. Người Ba Lan tin rằng sự khác nhau về chiều rộng của con đường... sẽ làm gây khó khăn cho việc cung ứng nhu yếu phẩm và đạn dược. |
Si tengo razón, los antibióticos que recetó podrían dificultar que sus pulmones y su hígado combatan el virus. Nếu tôi đúng, các loại thuốc kháng sinh do anh chỉ định có thể làm thận và gan của cậu ta vô dụng, cản trở nó chống lại virus. |
Los conflictos sociales y la pobreza suelen dificultar las campañas de prevención de los gobiernos. Tình trạng xã hội bất ổn và đói nghèo thường cản trở nỗ lực của chính phủ trong việc kiểm soát dịch bệnh lây lan. |
Tales situaciones pueden dificultar la disciplina equilibrada. Tình trạng này có thể làm cho bạn khó áp dụng sự sửa trị một cách thăng bằng. |
Cuando llegan evidencias,... cualquier contacto físico puede dificultar encontrar huellas. Bằng chứng đến từ... bất kì sự tiếp xúc vật lý nào đều để lại vân tay... nên giờ để kiểm tra số tiền này... chúng ta phun mùi thơm trực tiếp lên chúng. |
* ¿Por qué creen que a algunas personas se les podría dificultar el permanecer fieles en esa situación? * Tại sao một số người có thể gặp khó khăn để tiếp tục trung tín trong tình huống này? |
Muchas especies también usan pelos aguzados móviles y secreciones cerosas para dificultar al insecto la huida. Nhiều loài cũng sử dụng các lông tơ hướng xuống phía dưới và các chất dạng sáp tiết ra để gây khó khăn cho các con côn trùng muốn trốn thoát. |
En definitiva, el fortalecer tus normas proviene de aprender y vivir el evangelio de Jesucristo; los amigos pueden ayudar o dificultar que lo hagas. Em củng cố các tiêu chuẩn đạo đức của mình nhiều nhất qua việc học tập và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và bạn bè của em có thể giúp hoặc cản trở em làm điều đó. |
Con todo, hay personas que ahora pudieran dificultar al cristiano el alcanzar este premio. Song ngày nay có những kẻ có thể ngăn trở những người tín đồ đấng Christ gặt được phần thưởng. |
No importa el tiempo que llevemos adorando a Jehová, todos tenemos que luchar contra las cosas que pueden dificultar nuestro servicio a Dios, quien recompensa a los fieles. Dù đã phụng sự bao lâu, tất cả chúng ta phải kháng cự những điều có thể cản trở mình phụng sự Đức Giê-hô-va, là đấng ban thưởng cho những người trung thành. |
Las URL largas pueden dificultar la lectura de los informes. URL dài có thể làm cho báo cáo của bạn khó đọc. |
Si el lector no hace las pausas que exige la puntuación, dificultará la comprensión del texto e incluso puede que distorsione su sentido. Nếu không tạm ngừng sau những dấu chấm câu, lời đọc có thể khó hiểu hoặc thậm chí có thể làm cử tọa hiểu sai ý nghĩa. |
Hacerlo contribuye a que se reduzcan la aprensión y el temor, que pudieran dificultar la labor de quien solo predica de vez en cuando. Làm thế có thể giúp giảm bớt mối lo sợ và sợ hãi mà có thể cản trở những ai ít đi rao giảng. |
¿Dificultará una travesía tan larga el cumplimiento de la promesa de Dios? Phải chăng cuộc hành trình xa xôi làm cản trở sự ứng nghiệm lời hứa của Đức Chúa Trời? |
Ahora, por supuesto, la cabeza se comprimiría y estiraría inútilmente, y eso podría dificultar la comprensión de qué está pasando. Và bây giờ, đầu bạn sẽ bị xết và kéo dài ra, và ban có thể sẽ có khó khăn cố tìm hiểu điều gì đang xảy ra. |
8 Al mismo tiempo, Jesús descartó los detalles superfluos que pudieran dificultar nuestra comprensión del significado de sus ilustraciones. 8 Đồng thời, Chúa Giê-su cũng loại bỏ những chi tiết không cần thiết có thể khiến minh họa trở nên khó hiểu. |
Hay quienes intentan dificultar la vida a aquellos que se esfuerzan por hacer “la voluntad de Dios”. Có người lại gây khó khăn cho những ai gắng sức làm theo “ý-muốn Đức Chúa Trời”. |
Esto dificultará poder pasar de forma segura por los pasillos y provocará más colisiones que en los más grandes. Điều này sẽ làm việc di chuyển an toàn trong hành lang khó khăn hơn, và sẽ gây ra nhiều cuộc va chạm hơn so với trong hành lang rộng hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dificultar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dificultar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.