διέπω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διέπω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διέπω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διέπω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chỉ dẫn, ra lệnh, lãnh đạo, hướng dẫn, bảo quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διέπω
chỉ dẫn(rule) |
ra lệnh(rule) |
lãnh đạo(rule) |
hướng dẫn(rule) |
bảo quản(condition) |
Xem thêm ví dụ
Όταν βγαίνετε από το νερό, είναι σαν να αναδύεστε σε μια νέα ζωή, μια ζωή που διέπεται από το θέλημα του Θεού και όχι από το δικό σας θέλημα. Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn. |
Μήπως ο ένας θέλει να κυριαρχεί πάνω στον άλλο, ή θα διέπεται η σχέση σας από στοργικό ενδιαφέρον; Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Είναι ζωτικό να μάθουν τα παιδιά τις Γραφικές αρχές που διέπουν την αληθινή λατρεία και να κατανοήσουν το ζωτικό ρόλο που παίζουν οι γονείς στη διαδικασία της εκπαίδευσης. Trẻ rất cần học các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan đến sự thờ phượng thật và hiểu vai trò quan trọng của cha mẹ trong việc dạy dỗ chúng. |
Οι νόμοι και οι αρχές που διέπουν τη Βασιλεία προέρχονται από τον ίδιο τον Ιεχωβά Θεό. Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời lập ra luật pháp và các nguyên tắc của Nước Trời. |
Συγκεκριμένα, ο μύθος μεταφέρει μια «ισχυρή αίσθηση οικογενειακής πίστης και αφοσίωσης», όπως το θέτει ο αιγυπτιολόγος Gwyn Griffiths, που διέπει τις σχέσεις μεταξύ του Όσιρι, Ίσιδος και Ώρου. Đặc biệt, huyền thoại chuyển tải "một cảm thức mạnh mẽ về lòng trung thành và tận hiến với gia đinh", như nhà Ai Cập học J. Gwyn Griffiths đã xét nó trong mối quan hệ giữa Osiris, Isis, và Horus. |
Προφανώς, οι γονείς του τού είχαν μάθει διάφορα ονόματα για τους μεγάλους αστερισμούς, καθώς και όσα γνώριζαν για τους νόμους που διέπουν την κίνηση των αστερισμών στον ουρανό. Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời. |
□ Ποιο είναι ένα κοινό θέμα που διέπει τις δοξασίες των περισσότερων θρησκειών γύρω από τη μετά θάνατο ζωή; □ Hầu hết tôn giáo đều có chung niềm tin nào về đời sống sau khi chết? |
Η ίδια του η ευτυχία και το ενδιαφέρον του πρέπει να διέπονται πρώτα-πρώτα από την αγάπη του για τον Ιεχωβά και έπειτα από την αγάπη του για τον πλησίον. Niềm hạnh phúc và quyền lợi của người đó phải tùy thuộc trước nhất và trên hết vào tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và rồi vào tình yêu thương đối với người lân cận. |
Προσδιόρισε τις βασικές αρχές που διέπουν τη σύγχρονη φωτογραφία. Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại. |
Αν ο Θεός δημιούργησε το σύμπαν και θέσπισε τους απόλυτα ακριβείς νόμους που το διέπουν, θα μπορούσε επίσης να χρησιμοποιήσει ένα ωάριο από την ωοθήκη της Μαρίας για να φέρει σε ύπαρξη έναν τέλειο ανθρώπινο Γιο. Nếu Đức Chúa Trời đã tạo nên vũ trụ và những định luật hòa hợp diệu kỳ, Ngài cũng có thể dùng một noãn tử trong noãn sào của bà Ma-ri để tạo nên người Con hoàn toàn. |
17 Στην πρώτη του επιστολή προς τον Τιμόθεο, ο Παύλος τόνισε κάποιες αρχές οι οποίες έπρεπε να διέπουν τους Χριστιανούς που ήταν δούλοι, μερικοί εκ των οποίων ίσως ανέμεναν υλικά οφέλη επειδή είχαν Χριστιανούς ιδιοκτήτες. 17 Trong thư thứ nhất gửi cho Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu bật các nguyên tắc phải ảnh hưởng đến những người làm đầy tớ theo đạo Đấng Christ, một số có lẽ muốn hưởng lợi về vật chất vì chủ họ cũng là tín đồ. |
Εκείνοι γνώριζαν το Λόγο του Θεού, αλλά δεν του επέτρεπαν να διέπει τον τρόπο σκέψης τους. Họ hiểu Lời Đức Chúa Trời, nhưng không để lời ấy tác động đến lối suy nghĩ. |
Όμως ο τρόπος που αγαπούμε, το νόημα που βγάζουμε, οι κανόνες που διέπουν τις σχέσεις μας, νομίζω πως αλλάζουν δραστικά. Nhưng cách chúng ta yêu cách ta nhìn nhận tình yêu, những quy luật che lấp tình yêu tôi nghĩ về căn bản, chúng đang thay đổi. |
Αυτή διέπεται από αρχές—σωστές αρχές—που βρίσκονται στο Λόγο του Θεού. Đó là các nguyên tắc—nguyên tắc đúng—trong Lời Đức Chúa Trời chi phối tình yêu thương này (Thi-thiên 119:105). |
Όταν η ζωή μας διέπεται από την επιθυμία να αντανακλούμε τα αισθήματα του Ιεχωβά σε τέτοια θεμελιώδη ζητήματα, το να ζούμε σε αρμονία με αρχές γίνεται μόνιμη συνήθεια. —Ιερεμίας 22:16. Khi biết Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những điều cơ bản đó và muốn để cảm giác Ngài chi phối đời sống chúng ta thì việc sống phù hợp với nguyên tắc trở thành một thực hành nhất quán.—Giê-rê-mi 22:16. |
Από ποιους νόμους διεπόταν η τελετουργική καθαρότητα στον Ισραήλ, και τι δείχνουν αυτοί οι νόμοι; Có những luật nào cho sự sạch sẽ về nghi lễ trong dân Y-sơ-ra-ên, và các luật đó cho thấy gì? |
Η περίοδος αυτή χαρακτηρίστηκε επίσης από την ανάπτυξη του διεθνούς δικαίου με το πρώτο Συνέδριο της Γενεύης για τη θέσπιση νόμων σχετικά με την ανθρωπιστική βοήθεια κατά τη διάρκεια του πολέμου και τις διεθνείς συμβάσεις της Χάγης του 1899 και 1907 που διέπουν τους κανόνες του πολέμου και την ειρηνική διευθέτηση των διεθνών διενέξεων. Luật pháp quốc tế cũng phát triển trong giai đoạn này, công ước Genève đầu tiên thiết lập các pháp luật về cách đối xử với cứu trợ nhân đạo trong thời chiến, và Các công ước Den Haag 1899 và 1907 điều chỉnh các quy tắc chiến tranh và giải quyết hòa bình những tranh chấp quốc tế. |
(Παροιμίες 16:12) Η Μεσσιανική Βασιλεία διέπεται από τις δίκαιες αρχές του Θεού. (Châm-ngôn 16:12) Nước của Đấng Mê-si cai trị dựa trên nguyên tắc công bình của Đức Chúa Trời. |
Εν τούτοις, οποιονδήποτε χρονομετρητή κι αν κατασκευάση ο άνθρωπος, θα είναι πάντοτε κατώτερος και θα διέπεται από τα ουράνια σώματα τα οποία ο Μέγας Χρονομετρητής, Ιεχωβά Θεός, έχει θέσει σε κίνησι σε ακριβή χρονικά προγράμματα, προς όφελος του ανθρώπου. Tuy nhiên, những dụng cụ đo lường thời gian do con người chế tạo không những luôn luôn thua kém mà còn phải phụ thuộc vào các hành tinh mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời, là Đấng Vĩ đại ấn định giờ giấc, đã cho di chuyển theo giờ giấc và lịch trình chính xác để mang lại lợi ích cho loài người. |
Η Γραφή λέει ότι οι ουρανοί διέπονται από νόμους Kinh Thánh nói rằng những định luật chi phối các từng trời |
Μου άρεσαν τα μαθηματικά και με συνάρπαζε ο τρόπος με τον οποίο οι φυσικοί και οι χημικοί νόμοι διέπουν τη δομή των πραγμάτων. Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật. |
Η Αγία Γραφή δείχνει ότι ο Θεός δεν είναι μια δύναμη ή ένας νόμος της φύσης που διέπει τη λειτουργία όλων των πραγμάτων στο σύμπαν. Kinh Thánh cho thấy Trời không phải là một sức mạnh hoặc luật trong thiên nhiên điều hành hoạt động vạn vật trong vũ trụ. |
Επειδή είχε την ικανότητα να ζει με διαφορετικούς τρόπους αντί να είναι παγιδευμένος σε έναν μόνο, άρχισε να ελευθερώνεται από τους κανόνες που διέπουν όλες τις υπόλοιπες ζωές στη Γη. Với việc có thể sống theo nhiều cách chứ không gò bó theo một cách nhất định nó đã tự giải phóng mình khỏi những quy luật áp dụng với toàn bộ sự sống trên trái đất |
Πρόκειται για αγάπη που διέπεται από θεϊκές αρχές, αλλά σε καμιά περίπτωση δεν υπολείπεται σε θέρμη και συναίσθημα. Đây là tình yêu thương được chi phối bởi những nguyên tắc Kinh Thánh mà vẫn giữ sự nồng ấm và cảm xúc. |
Κατά τη θητεία του στο Υπουργείο Οικονομικών, προέδρευσε της επιτροπής που αναθεώρησε την ιταλική εταιρική και οικονομική νομοθεσία και συνέταξε το νόμο που διέπει τις ιταλικές χρηματοπιστωτικές αγορές. Trong suốt thời gian công tác của mình tại Kho bạc, ông là chủ tịch uỷ ban sửa đổi pháp luật của công ty và tài chính Italia và soạn thảo luật mà điều chỉnh thị trường tài chính Italia. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διέπω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.