διαβίωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαβίωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαβίωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαβίωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đời sống, sinh hoạt, sự sống, sinh, sanh hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαβίωση

đời sống

(living)

sinh hoạt

(living)

sự sống

sinh

(living)

sanh hoạt

Xem thêm ví dụ

Ο τρόπος διαβιώσεώς μας πρέπει λοιπόν να είναι ηθικώς καθαρός και πνευματικώς εποικοδομητικός σ’ εκείνους που μας περιστοιχίζουν.
Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta.
Χρησιμοποιώντας “την επιθυμία της σάρκας και την επιθυμία των ματιών και την αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου” για να παρασύρει τους ανθρώπους, επιζητεί είτε να τους κρατάει μακριά από τον Ιεχωβά είτε να τους δελεάζει ώστε να απομακρύνονται από εκείνον.
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
Η Αγία Γραφή λέει: «Το καθετί στον κόσμο—η επιθυμία της σάρκας και η επιθυμία των ματιών και η αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου—δεν προέρχεται από τον Πατέρα αλλά προέρχεται από τον κόσμο».
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.
Αν κανείς αγαπάει τον κόσμο, η αγάπη του Πατέρα δεν είναι σε αυτόν· επειδή το καθετί στον κόσμο—η επιθυμία της σάρκας και η επιθυμία των ματιών και η αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου—δεν προέρχεται από τον Πατέρα αλλά προέρχεται από τον κόσμο».
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”.
Σε έναν κόσμο όπου το κόστος διαβίωσης διογκώνεται αμείλικτα και η ανεργία αυξάνεται συνεχώς, κάποιοι φτάνουν σε απόγνωση και, ως αποτέλεσμα, παίρνουν άσοφες αποφάσεις.
Trong một xã hội mà vật giá leo thang không ngừng và tình trạng thất nghiệp ngày càng nhiều, một số người đã tuyệt vọng và có những quyết định thiếu khôn ngoan.
Για παράδειγμα, σε μερικά μέρη του κόσμου, τα ατελή ανθρώπινα οικονομικά και πολιτικά συστήματα δεν παρέχουν στα παιδιά ικανοποιητική ιατρική περίθαλψη, κατάλληλη εκπαίδευση και επαρκή τροφή, όπως επίσης και προστασία από τη μάστιγα της παιδικής εργασίας και από τις οικτρές συνθήκες διαβίωσης.
Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ.
Από το 1868, η κυβέρνηση των Ηνωμένων Πολιτειών έχει παραχωρήσει στους Ναβάχο περίπου 62.000 τετραγωνικά χιλιόμετρα ως ειδική περιοχή διαβίωσης στη βορειοανατολική Αριζόνα, γύρω από αυτό που αποκαλείται τέσσερις γωνίες, όπου σμίγουν τέσσερις πολιτείες: Αριζόνα, Κολοράντο, Νέο Μεξικό και Γιούτα.
Từ năm 1868, chính phủ Hoa Kỳ đã chia cho người Navajo một khu đất rộng khoảng 62.000 cây số vuông. Khu đất này ở phía đông bắc Arizona, ở vùng được gọi là bốn góc, là nơi bốn bang Arizona, Colorado, New Mexico và Utah gặp nhau.
Δις Ντίμπονς, θα ελέγξετε τις συνθήκες διαβίωσης;
Cô Dibbons, hãy qua bên đó và kiểm tra môi trường sống.
Πρώτον, το υψηλό κόστος διαβίωσης έχει αναγκάσει και τους δύο συζύγους να εργάζονται περισσότερες ώρες.
Thứ nhất, vật giá đắt đỏ khiến người chồng lẫn vợ phải làm việc nhiều giờ hơn.
Ελπίζοντας να βελτιώσει τις συνθήκες διαβίωσης, συμμετείχε σε διαμαρτυρίες και διαδηλώσεις αλλά αυτό δεν του έφερνε ειρήνη διάνοιας.
Hy vọng cải thiện điều kiện sống, anh tham gia vào các cuộc phản đối và biểu tình, nhưng điều đó đã không đem lại cho anh sự bình an nội tâm.
Και για έναν νέο της πόλης όπως είναι ο Μάρκο—εξοικειωμένος με τις συνθήκες διαβίωσης σε ένα βίαιο περιβάλλον—η γνώση του γεγονότος ότι η Βασιλεία του Θεού θα κάνει τη γη παράδεισο τον έχει πράγματι εμψυχώσει.—Αποκάλυψη 21:3, 4.
Và đối với người trẻ ở thành thị như Marco—quen sống trong môi trường đầy bạo lực—thì việc biết được Nước Trời sẽ biến trái đất thành địa đàng thật là điều ấm lòng.—Khải-huyền 21:3, 4.
14. (α) Πώς μπορεί να εκδηλωθεί η «φανταχτερή επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου»;
14. a) Sự “khoe khoang của cải” đôi khi diễn ra dưới hình thức nào?
Άλλοι γνωρίζουν περισσότερα για τις συνθήκες διαβίωσης εκεί, αλλά ακόμη πιστεύουν πως είναι ένα αναγκαίο κακό.
Những người khác biết thêm chi tiết về điều kiện sống tại đó nhưng vẫn nghĩ rằng đó là một điều ác cần thiết.
Ήμουν νόμιμα αποζημιωμένος για την εκπαίδευση και τα έξοδα διαβίωσης σου.
Ta đã sử dụng một cách hợp pháp và những chi phí về học tập và sinh hoạt của ngươi
Αυτά τα πρόωρα συμπτώματα μπορούν να έχουν επιπτώσεις στις πιο σύνθετες καθημερινές δραστηριότητες διαβίωσης.
Những triệu chứng sớm có thể ảnh hưởng đến những sinh hoạt hàng ngày phức tạp nhất.
Πώς εξυψώνει το βιβλίο του Ιώβ τον Ιεχωβά, και πώς μεγαλύνει τους δίκαιους κανόνες του αναφορικά με τη διαβίωση;
Làm thế nào sách Gióp tôn vinh Đức Giê-hô-va và đề cao các tiêu chuẩn công bình của Ngài về cách sống?
Επιπλέον, στο Λόγο του έχει παράσχει πρακτικές συμβουλές για την καθημερινή διαβίωση.
Trong Lời Ngài, Ngài ban những lời khuyên thực tế cho cuộc sống hàng ngày.
Το Ανν Άρμπορ εμφανίζεται με αξιοσημείωτη σταθερότητα σε καταλόγους «καλύτερων τόπων διαβίωσης» ("top places to live") που καταρτίζουν διάφορα ΜΜΕ κάθε χρόνο.
AAnn Arbor luôn nằm trong danh sách "địa điểm hàng đầu để sống" được xuất bản bởi các cơ quan truyền thông chính thống khác nhau hàng năm.
Την ίδια στιγμή, οι ηλικιωμένοι έχουν κερδίσει αξία σήμερα ακριβώς εξαιτίας της μοναδικής εμπειρίας των συνθηκών διαβίωσής τους που τώρα έχουν γίνει σπάνιες λόγω των απότομων αλλαγών, αλλά που θα μπορούσαν να επιστρέψουν.
Cùng lúc đó, những người già được tăng giá trị bởi chính khinh nghiệm quý báu của họ khi sống trong những điều kiện mà giờ đây hiếm khi xảy ra cũng bởi tốc độ thay đổi lớn lên điều đó có thể lại xảy ra.
Αυτό είναι γιατρικό ενάντια “στην επιθυμία της σάρκας και στην επιθυμία των ματιών και στην αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου”.—1 Ιωάννη 2:15-17.
Đây là một phương thuốc để chữa “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”.—1 Giăng 2:15-17.
4 Πολλοί αμφιβάλλουν για το αν η ζωή έχει σκοπό όταν βλέπουν ότι οι συνθήκες διαβίωσης έχουν γίνει πιο δύσκολες.
4 Nhiều người không tin rằng đời sống có mục đích, khi họ thấy tình trạng đời sống ngày càng trở nên khó khăn hơn.
Θα χρειαζόταν να μάθουν μια νέα γλώσσα, να προσαρμοστούν σε διαφορετικό πολιτισμό και συνθήκες διαβίωσης, και να συνηθίσουν σε διαφορετικά είδη τομέα.
Họ sẽ phải học một ngôn ngữ mới, thích nghi với một nền văn hóa và mức sống khác, và phải thích ứng với nhiều loại khu vực khác nhau.
Αν κανείς αγαπάει τον κόσμο, η αγάπη του Πατέρα δεν είναι σε αυτόν· επειδή το καθετί στον κόσμο—η επιθυμία της σάρκας και η επιθυμία των ματιών και η αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου—δεν προέρχεται από τον Πατέρα αλλά προέρχεται από τον κόσμο.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra.
Λόγω της έλλειψης γης, χρησιμοποιούμε τα σακιά για να καλλιεργήσουμε λαχανικά, και μπορούμε επίσης να μειώσουμε το κόστος διαβίωσης.
Bởi vì đất thiếu, chúng tôi sử dụng các bao bố để trồng rau và nhờ đó cũng giảm chi phí ăn ở.
Τα τελευταία 28 χρόνια, αυτή η δύσκολη, επίπονη, βρώμικη δουλειά έχει γίνει κυριολεκτικά από χιλιάδες ανθρώπους σε όλη την Αυστραλία, και πιο πρόσφατα στο εξωτερικό, και η προσπάθειά τους έχει αποδείξει οτι η εστιασμένη σχεδίαση μπορεί να βελτιώσει ακόμα και τα πιο φτωχά περιβάλλοντα διαβίωσης.
Suốt 28 năm qua, công việc khó khăn, vất vả, đầy bụi bẩn này được thực hiện bởi hàng ngàn người khắp nước Úc, gần đây đã mở ra nước ngoài, kết quả của họ chứng tỏ 1 kế hoạch tập trung có thể cải thiện ngay cả nơi nghèo khổ nhất

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαβίωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.