διαστολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ διαστολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαστολή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ διαστολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự mở rộng, trải, mở rộng, sự nở, phần mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ διαστολή

sự mở rộng

(expansion)

trải

mở rộng

(expansion)

sự nở

(dilation)

phần mở rộng

(expansion)

Xem thêm ví dụ

Επίσης, επειδή αποτελείται από δύο ξεχωριστούς συντελεστές διαστολής... όταν θερμαίνονται, η μία πλευρά διευρύνεται γρηγορότερα από την άλλη... κάτι που καταλήγει σε " τύλιγμα " της επιφάνειας.
Và vì nó có hai hệ số giản nở khác nhau, khi bị nung nóng, một mặt sẽ giản nở nhanh hơn mặt còn lại và kết quả là một động thái cong vênh.
Κραυγές, αίματα... διαστολή...
Nó la hét, máu me, co giãn.
Δεν υπάρχει καμία αλλαγή στη ροή του αίματος και στην διαστολή των αιμοφόρων αγγείων.
Không có sự thay đổi trong dòng máu, sự nở ra của mạch máu.
Στη διάρκεια της εργασίας του επιβεβαίωσε πως τα αέρια όταν θερμαίνονται δεν έχουν όλα την ίδια διαστολή, και πως ο νόμος των Boyle & Mariotte είναι μόνο προσεγγιστικός, ειδικά για θερμοκρασίες κοντά στο σημείο βρασμού των υλικών.
Trong quá trình nghiên cứu, ông phát hiện ra rằng không phải tất cả các khí đều giãn nở khi nung nóng và định luật Boyle-Mariotte chỉ là một phép xấp xỉ, đặc biệt là ở nhiệt độ gần điểm sôi của chất.
Το υγρό οξυγόνο έχει λόγο διαστολής 1:861 σε 1 atm (100kPa) και 20 °C (68 °F), και λόγω αυτού χρησιμοποιείται σε μερικά εμπορικά και στρατιωτικά αεροσκάφη ως μεταφερόμενη πηγή αναπνευστικού οξυγόνου.
Oxy lỏng có tỷ lệ giản nở 1:861 ở 20 °C (68 °F); và vì điều này, nó được sử dụng trong một số máy bay thương mại và quân sự như một nguồn dưỡng khí.
H συσσώρευση βαρυτόvιωv ίσως είναι προπομπός διαστολής της μάζας.
Có thể nó mới bắt đầu mở rộng
Η ύλη του και η ενέργεια του σχηματίστηκαν αυτόματα κατά τη διάρκεια μιας αρχικής περιόδου διαστολής,» αρχίζοντας από έναν μικρό «σπόρο.»
Các thiếu nữ trang điểm đơn giản; các thanh niên có những cử chỉ lịch sự...
«Αν η ταχύτητα διαστολής του Σύμπαντος ήταν μεγαλύτερη κατά ένα τρισεκατομμυριοστό της πραγματικής», είπε ο Λόβελ, «τότε όλη η ύλη του Σύμπαντος θα είχε διασκορπιστεί ως τώρα. . . .
Ông Lovell nói: “Nếu vũ trụ nở rộng nhanh thêm một phần triệu triệu, thì bây giờ mọi vật thể trong vũ trụ đã tản mát hết....
Ο συντελεστής θερμικής διαστολής του μεταλλικού λιθίου είναι περίπου διπλάσιος από τον αντίστοιχο του αλουμινίου και περίπου τετραπλάσιος από τον αντίστοιχο του σιδήρου.
Hệ số giãn nở nhiệt của Liti lớn gấp đôi so với nhôm và gần 4 lần của sắt.
Οι μετρήσεις της κοσμικής ακτινοβολίας υποβάθρου δίνουν τον χρόνο ψύξεως του Σύμπαντος που έχει περάσει από τη Μεγάλη `Εκρηξη, ενώ μετρήσεις του ρυθμού διαστολής του Σύμπαντος μπορούν να χρησιμοποιηθούν για να υπολογισθεί η προσεγγιστική ηλικία του προεκτείνοντας προς τα πίσω στον χρόνο.
Các phép đo bức xạ nền vũ trụ cho ra thời gian giảm nhiệt của vũ trụ kể từ Big Bang, và phép đo tốc độ giãn nở của vũ trụ có thể được sử dụng để tính toán tuổi gần đúng của nó bằng cách ngoại suy ngược về thời gian quá khứ.
Βλέπετε, μάθαμε ότι το Σύμπαν μας δεν είναι στατικό, ότι ο χώρος διαστέλλεται, ότι η διαστολή επιταχύνεται και ότι μπορεί να υπάρχουν άλλα σύμπαντα, όλα αυτά από την προσεκτική εξέταση αμυδρών εντοπισμών του αστρικού φωτός που μας έρχεται από μακρινούς γαλαξίες.
Các bạn thấy đấy, ta đã biết rằng vũ trụ của chúng ta không bất biến, rằng không gian đang giãn nở, rằng sự giãn nở đang tăng tốc độ, và rằng có thể tồn tại những vũ trụ khác, tất cả đều bằng cách cẩn thận xem xét những ánh sáng mờ nhạt từ các ngôi sao, đến với chúng ta từ những thiên hà rất xa.
Φυσικά, δεν υποστηρίζουμε ότι οι ποιητικές εικόνες της Γραφής για μια σκηνή και κάποιο αραχνοΰφαντο ύφασμα έχουν σκοπό να εξηγήσουν τη διαστολή του υλικού σύμπαντος.
Dĩ nhiên, chúng ta không nói rằng Kinh Thánh dùng những hình ảnh cái trại và cái màn để giải thích sự dãn nở của vũ trụ.
Η «εξαιρετική ομοιομορφία του σύμπαντος,» ή «ομοιόμορφη διαστολή» του χωρίς καμιά «βίαιη αναταραχή» ή «ρυθμό διαστολής» που να «ταιριάζει» στις «απαιτήσεις του σχηματισμού του σύμπαντος,» όλα αυτά σαφώς δεν ταιριάζουν με τη θεωρία της μεγάλης έκρηξης.
Bài báo còn nói tiếp: “Ta có thể lấy làm lạ khi nghe các cô thiếu nữ 16 tuổi bảo rằng những người đã lập gia đình mà có bồ bịch là họ phạm tội tà dâm, khi họ liệt những người đồng tính luyến ái, những kẻ trộm cắp và những kẻ giết người vào cùng một hạng người với nhau, khi họ khai trừ khỏi hội-thánh những kẻ giao cấu với nhau trước khi cưới gả mà không chịu ăn năn”.
Όταν κοιτάζετε το νυχτερινό ουρανό, σκεφτείτε: Από πού πηγάζει η ενέργεια που κατευθύνει την επιταχυνόμενη διαστολή του σύμπαντος;
Khi ngắm nhìn bầu trời về đêm, hãy tự hỏi: “Đâu là nguồn của năng lượng làm cho vũ trụ giãn nở và với tốc độ ngày càng nhanh?”.
3 Διαστολή του τραχήλου
3 Sự giãn nở của cổ tử cung
Στη γενική σχετικότητα, η εξέλιξη του ρυθμού διαστολής παραμετροποιείται από την κοσμολογική καταστατική εξίσωση (η σχέση ανάμεσα σε θερμοκρασία, πίεση και συνδυασμένες ύλη, ενέργεια και πυκνότητα ενέργειας κενού για οποιαδήποτε περιοχή του χώρου).
Trong Thuyết tương đối, sự phát triển của tỷ lệ giãn nở được tham số hóa bởi phương trình trạng thái của vũ trụ (mối quan hệ giữa nhiệt độ, áp suất, và tổng tỉ trọng của vật chất, năng lượng và năng lượng chân không cho bất kỳ khu vực nào của không gian).
Αντίθετα, σε μια πραγματική ακτινοβολία κατά την διάρκεια των UV ακτινών και για μια ώρα μετά, υπάρχει διαστολή των αιμοφόρων αγγείων.
Nhưng bức xạ hoạt động, trong suốt quá trình chiếu tia cực tím và một giờ sau đó, có sự giãn nở của các mạch máu.
Σχεδίασε ευαίσθητα θερμόμετρα, υγρόμετρα, πιεσόμετρα και θερμιδόμετρα, και μέτρησε την ειδική θερμότητα πολλών υλικών και το συντελεστή θερμικής διαστολής των αερίων.
Ông đã thiết kế các nhiệt kế, hygromet, Hypsomet và calorimet và đo nhiệt dung của nhiều chất và độ giãn nở nhiệt của khí.
Στο Friedmann-Lemaître-Robertson-Walker μετρικό μοντέλο, μπορεί να δειχτεί ότι μια ισχυρή σταθερή αρνητική πίεση μέσα σε όλο το Σύμπαν προκαλεί μια επιτάχυνση στη διαστολή αν το Σύμπαν ήδη διαστέλλεται, ή μια επιβράδυνση στη συστολή αν το Σύμπαν ήδη συστέλλεται.
Trong thước đo Friedmann–Lemaître–Robertson–Walker, có thể nhìn thấy một áp suất âm mạnh, không đổi trong toàn Vũ trụ gây ra hiện tượng tăng tốc độ giãn nở của vũ trụ nếu Vũ trụ đã giãn nở, hay một sự giảm tốc trong sự co giãn của Vũ trụ nếu Vũ trụ đã co giãn.
Δεν έχεις ούτε 4 εκατοστά διαστολή.
Cô thậm chí còn không co giãn quá 4cm.
Έλεγχος στα μάτια για τις αλλαγές στη διαστολή.
Kiểm tra xem đôi mắt có bị giãn nở không?
Υπάρχουν πολλά φιλόπονα πειράματα που ξεκινούν στη Γη ένα ονομάζεται LIGO -- και θα εντοπίσει αποκλίσεις στη συμπίεση και τη διαστολή του χώρου αποκλίσεις μικρότερες από το κλάσμα του πυρήνα ενός ατόμου στα τέσσερα χιλιόμετρα.
Có những thí nghiệm công nghiệp đang được xây dựng trên Trái đất một cái gọi là LIGO sẽ đánh hơi sự trệch hướng trong sự siết và kéo dài của khoảng không với tỉ lệ ít hơn một phần của hạt nguyên tử trong vòng 4 cây số.
Η «έγκυος» κούκλα, που έχει αληθοφανή σφυγμό και διαστολή μήτρας, μπορεί να προγραμματιστεί έτσι ώστε να προσομοιώνει αρκετές επιπλοκές και να έχει σχετικά γρήγορο τοκετό ή παρατεταμένους πόνους γέννας.
Robot “mang thai” này cũng có mạch máu và cổ tử cung giãn nở. Chúng được cài đặt chương trình để có một số vấn đề khi sinh nở và có thể sinh nhanh hoặc sinh chậm.
Αυτό ακριβώς σημαίνει η διαστολή του σύμπαντος ή του διαστήματος.
Sự giãn nở của vũ trụ hay không gian có nghĩa là vậy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαστολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.