διάνοιξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διάνοιξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διάνοιξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διάνοιξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cắt, sự cắt, cắt tóc, sự đốn, hớt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διάνοιξη
cắt(cut) |
sự cắt(cut) |
cắt tóc
|
sự đốn(cut) |
hớt tóc
|
Xem thêm ví dụ
(Ματθαίος 9:9· 11:19) Επιπλέον, ο Ιησούς διάνοιξε μια οδό αγνής λατρείας η οποία επρόκειτο τελικά να συμπεριλάβει χιλιάδες από τους πρώην αποκλεισμένους και μισούμενους Εθνικούς. (Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét. |
Ο Γκάρι μπορεί - τώρα μπορεί να πηγαίνει 14 φορές γρηγορότερα από μια μηχανή διάνοιξης τούνελ. Và Gary có khả năng -- hiện tại anh ấy có khả năng đi nhanh hơn mười bốn lần so với một cỗ máy đào hầm. |
Τώρα αυτοί «οι πολυετείς πάγοι . . . έχουν σχεδόν εξαφανιστεί, μια απροσδόκητη εξέλιξη που θα διευκολύνει τη διάνοιξη πολικών διαύλων ναυσιπλοΐας». —ΕΙΔΗΣΕΟΓΡΑΦΙΚΟ ΠΡΑΚΤΟΡΕΙΟ ΡΟΪΤΕΡ, ΚΑΝΑΔΑΣ. Nhưng bây giờ “lớp băng lâu năm... đã biến mất, sự việc lạ thường này tạo thuận lợi cho việc mở mang đường biển vùng bắc cực”. —THÔNG TẤN XÃ REUTERS, CANADA. |
Αλλά ο Ιεχωβά, από παρ’ αξία καλοσύνη, έχει διανοίξει για δισεκατομμύρια ανθρώπους που έχουν πεθάνει την ανεκτίμητη ευκαιρία να απολαύσουν αιώνια ζωή. Nhưng Đức Giê-hô-va, đầy lòng nhân từ rộng lượng, đã mở đường cho hằng tỷ người đã chết có cơ hội vô giá để hưởng sự sống đời đời. |
Επιπλέον, αφήνοντας το Γιο του να πεθάνει, ο Ιεχωβά διάνοιξε μια οδό σωτηρίας για μας. Hơn nữa bằng cách để cho Con Ngài chết đi, Đức Giê-hô-va mở đường cho chúng ta được cứu rỗi. |
Αυτό το δώρο διάνοιξε στην ανθρωπότητα την προοπτική να απολαύσει αιώνια ζωή στη γη.—Ιωάννης 3:16. Nhờ đấng Christ, chúng ta có triển vọng sống đời đời trên đất (Giăng 3:16). |
Όταν αντιληφθήκατε ότι, αν και είχατε γεννηθεί αμαρτωλός, αποξενωμένος από εκείνον, ο Ιεχωβά είχε διανοίξει την οδό ώστε να μπορούν άνθρωποι να ανακηρυχτούν δίκαιοι με την προοπτική της ατελεύτητης ζωής, δεν άγγιξε αυτό την καρδιά σας; Lòng bạn chẳng cảm động sao, khi hiểu được rằng mặc dù bạn đã sinh ra là người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, nhưng Ngài vẫn mở đường cho nhân loại được xưng công bình với triển vọng được sống đời đời? |
Δεν χαιρόμαστε που ανήκουμε σήμερα σε μια οργάνωση που είναι το ίδιο αποφασισμένη να υποστηρίζει τη δίκαιη στοργική οδό που έχει διανοίξει ο Θεός για τη σωτηρία του ανθρώπου; Chúng ta hân hạnh biết bao vì ngày nay chúng ta thuộc vào một tổ chức chánh trực cương quyết ủng hộ đường lối chánh trực và đầy yêu thương của Đức Chúa Trời trong việc cứu rỗi nhân loại, phải không? |
Οι άντρες και οι γυναίκες έχουν ίση πνευματική υπόσταση ενώπιον του Θεού, επειδή ο θυσιαστικός θάνατος του Ιησού διάνοιξε τόσο σε άντρες όσο και σε γυναίκες την ίδια ευκαιρία—ευκαιρία για απελευθέρωση από την καταδίκη της αμαρτίας και του θανάτου, με την προοπτική της αιώνιας ζωής.—Ρωμαίους 6:23. Cả hai phái nam và nữ đều có địa vị ngang nhau trước mắt Đức Chúa Trời về mặt thiêng liêng, vì sự chết làm của-lễ hy sinh của Giê-su mở ra cùng một cơ hội cho cả hai phái để họ được thoát khỏi án phạt của tội lỗi và sự chết để có triển vọng sống đời đời (Rô-ma 6:23). |
Η κατασκευή φραγμάτων και η διάνοιξη πηγαδιών είναι μερικά από τα έργα που υποστηρίζονται από δωρεές Μορμόνων. Người Mặc-môn biếu tiền để giúp thực hiện những dự án như là xây đập và đào giếng. |
Η θεϊκή παρέμβαση έφερε την απελευθέρωσή τους, οδήγησε στη μεταστροφή του δεσμοφύλακα και του σπιτικού του, και διάνοιξε το δρόμο ώστε να συνεχίσουν αυτοί οι αδελφοί τη διακονία τους.—Πράξ. 16:19-34. Đức Chúa Trời can thiệp và giải thoát họ; điều này khiến người cai tù và cả nhà cải đạo, và mở đường cho hai người này tiếp tục làm thánh chức.—Công 16:19-34. |
(Γένεση 3:1-6· Ιωάννης 8:44) Ο Ιησούς άρχισε να διαλύει τα έργα του Σατανά όταν έδωσε την τέλεια ζωή του ως αντίστοιχο λύτρο, το οποίο διάνοιξε την οδό ώστε να απελευθερωθεί η ανθρωπότητα από την κληρονομημένη υποδούλωση στην αμαρτία η οποία ήταν αποτέλεσμα της εκούσιας ανυπακοής του Αδάμ. Lúc ở vườn Ê-đen, Sa-tan trở thành kẻ giết cả dòng giống loài người khi hắn đưa tổ tiên chúng ta vào tội lỗi và sự chết (Sáng-thế Ký 3:1-6; Giăng 8:44). |
Ο Πέτρος το έκανε αυτό παρά το γεγονός ότι είχε λάβει το προνόμιο να διανοίξει την οδό για τους Εθνικούς ώστε να γίνουν δεκτοί στη Χριστιανική εκκλησία. Phi-e-rơ đã làm thế dù đã được đặc ân mở đường cho Dân Ngoại vào hội thánh Đấng Christ. |
16 Η οδός της σωτηρίας που διάνοιξε ο Θεός μέσω της στοργικής προμήθειας που έκανε, δηλαδή της απολυτρωτικής θυσίας του Γιου του, του Ιησού Χριστού, έχει λοιπόν ‘διευκρινιστεί στα έθνη’. 16 Vậy cách thức cứu rỗi của Đức Chúa Trời bởi sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài qua giá chuộc hy sinh của Con Ngài là Giê-su Christ được «rao-giảng cho dân ngoại». |
Ο Πέτρος χρησιμοποίησε το δεύτερο κλειδί όταν διάνοιξε για αυτούς την ευκαιρία της Βασιλείας. Phi-e-rơ dùng chìa khóa thứ nhì khi mở đường cho họ vào Nước Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 8:14-17). |
Οι Καναδοί απόφοιτοι προηγούμενων τάξεων της Γαλαάδ είχαν λάβει το διορισμό να διανοίξουν το έργο κηρύγματος στο Κεμπέκ. Người Canada tốt nghiệp những khóa trước đó của Trường Ga-la-át đã được phái đi mở rộng công việc rao giảng ở Quebec. |
Διάνοιξε την προοπτική της απόκτησης αιώνιας ζωής σε μια παραδεισένια γη. Nhờ sự chết đó mà ta có triển vọng được sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
Αυτό διάνοιξε το δρόμο ώστε άνθρωποι από τα έθνη, οι οποίοι θεωρούνταν ακάθαρτοι από την άποψη των Ιουδαίων, να γίνουν μέλη της Χριστιανικής εκκλησίας. Sự kiện đó mở đường cho mọi dân ngoại vốn bị xem là không thanh sạch theo quan điểm của người Do Thái, có cơ hội trở nên thành viên của hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Το λύτρο έχει διανοίξει το δρόμο για αιώνια ζωή σε όλους όσους ασκούν πίστη στον Ιησού. —Ιωάννης 3:16. Giá chuộc mở đường dẫn đến đời sống vĩnh cửu cho tất cả những ai thực hành đức tin nơi Chúa Giê-su.—Giăng 3:16. |
Από το 1943 και έπειτα, η Βιβλική Σχολή Γαλαάδ της Σκοπιάς αποστέλλει ιεραποστόλους για να διανοίξουν το έργο κηρύγματος παγκόσμια, περιλαμβανομένου και του Καμερούν. Kể từ năm 1943, Trường Kinh-thánh Ga-la-át phái các giáo sĩ đi để bắt đầu công việc rao giảng trên khắp thế giới, kể cả xứ Cameroon. |
Η λυτρωτική θυσία του Ιησού διάνοιξε το δρόμο για αυτή τη μεγαλειώδη σωτηρία. Sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su mở đường cho sự cứu rỗi lớn ấy. |
(Ησ. 35:8α) Αυτά τα λόγια δείχνουν ότι ο Ιεχωβά, όχι μόνο διάνοιξε την οδό για να επιστρέψουν οι Ιουδαίοι στην πατρίδα τους, αλλά και τους διαβεβαίωσε ότι θα τους προστάτευε καθ’ οδόν. Những lời ấy cho thấy rằng Đức Giê-hô-va không chỉ mở đường cho dân Giu-đa trở về quê nhà mà còn đảm bảo sẽ che chở họ trên đường đi về. |
Η δικαιοσύνη χαρακτηρίζει πράγματι την οδό που έχει διανοίξει ο Ιεχωβά για τη σωτηρία εκατομμυρίων ανθρώπων απ’ όλα τα έθνη.—Αποκάλυψις 7:9, 14. Sự công bình quả thật đánh dấu đường lối cứu rỗi của Đức Giê-hô-va dành cho hằng triệu người ra từ mọi nước (Khải-huyền 7:9, 14). |
Αλλά όταν ο Μπουγκενβίλ ξεκίνησε με τα πλοία του προς τον Ειρηνικό, το Δεκέμβριο του 1766, τα κίνητρά του ήταν πρωτίστως η εξερεύνηση, η κατάκτηση νέων αποικιών και η διάνοιξη νέων αγορών. Nhưng khi Bougainville giương buồm hướng về Thái Bình Dương vào tháng 12 năm 1766, động cơ chính của ông là thám hiểm, chinh phục những thuộc địa mới và mở ra những thị trường mới. |
(Ματθαίος 20:28) Όταν ο πρώτος άνθρωπος αμάρτησε εναντίον του Θεού, έχασε το δικαίωμα της τέλειας ανθρώπινης ζωής και τις προοπτικές που διάνοιξε αυτή η ζωή. Vì phạm tội với Đức Chúa Trời, người đầu tiên làm mất đi sự sống của người hoàn toàn và triển vọng của sự sống đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διάνοιξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.