dial tone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dial tone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dial tone trong Tiếng Anh.
Từ dial tone trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm hiệu quay số, âm hiệu điện thoại, tín hiệu quay số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dial tone
âm hiệu quay sốnoun |
âm hiệu điện thoạinoun |
tín hiệu quay sốnoun (A sound emitted by the receiver of a telephone that indicates that a number can be dialed.) |
Xem thêm ví dụ
The first phone failed to give a dial tone. Điện thoại đầu tiên thì không có tông... |
No dial tone response Đáp ứng không có tiếng chuông gọi |
& Wait for dial tone before dialing Đợi tiếng chuông gọi trước khi quay số |
No dial tone detection Không phát hiện tiếng chuông gọi |
But half the time we would pick it up with an expectant look on our faces, there would be no dial tone. Nhưng nửa thời gian chúng tôi nhấc máy với một cái nhìn chờ đợi trên mặt, không có tiếng quay số nào. |
If there was a dial tone and you dialed a number, the odds were two in three you wouldn't get the number you were intending to reach. Nếu có tiếng quay số và bạn quay số nào đó cược hai trong ba là bạn sẽ không gọi được số muốn gọi. |
Normally the modem waits for a dial tone from your phone line, indicating that it can start to dial a number. If your modem does not recognize this sound, or your local phone system does not emit such a tone, uncheck this option Default:: On Bình thường, bộ điều giải đợi phát hiện tiếng chuông gọi trên đường dây điện thoại, ngụ ý rằng nó có khả năng quay số. Nếu bộ điều giải của bạn không nhận ra tiếng đó, hoặc hệ thống điện thoại cục bộ không phát ra tiếng như vậy, tắt tùy chọn này. Mặc định:: Bật |
[ dial tone ] He's got messages. Ông ấy có lời nhắn. |
No Dial Tone Không có tiếng chuông gọi |
Turning off dial tone waiting Đang tắt khả năng đợi tiếng chuông gọi |
For calls to other areas, one had to first dial long distance prefix 8, then, after the tone, the full code of the numbering area, which consisted of a three-digit code and zone additional digit(X), and then the local phone number. Đối với các cuộc gọi đến các khu vực khác, trước tiên phải quay số tiền tố dài 8, sau đó, toàn bộ mã của khu vực đánh số, bao gồm mã gồm 3 chữ số và số bổ sung của khu vực (X), sau đó là địa phương số điện thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dial tone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dial tone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.