διακρίνομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διακρίνομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διακρίνομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διακρίνομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, tỏa sáng, nở hoa, toả sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διακρίνομαι
chiếu sáng(shine) |
soi sáng(shine) |
tỏa sáng(shine) |
nở hoa
|
toả sáng(shine) |
Xem thêm ví dụ
Και όσο πιο μεγάλη είναι η ομιλία σας τόσο πιο απλή πρέπει να την κάνετε και τόσο πιο έντονα και σαφώς πρέπει να διακρίνονται τα βασικά σημεία σας. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Το να διακρίνουμε τι είμαστε μπορεί να μας βοηθήσει να κερδίσουμε την επιδοκιμασία του Θεού και να μην κριθούμε. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Ο θαλάσσιος ελέφαντας του νοτίου ημισφαιρίου διακρίνεται από τον θαλάσσιο ελέφαντα του Βορείου Ημισφαιρίου (του οποίου δεν συμπίπτει η κατανομή με του θαλασσίου ελέφαντα του νοτίου ημισφαιρίου) από την μεγαλύτερη σωματική του μάζα και την μικρότερη προβοσκίδα. Hải cẩu voi miền nam được phân biệt với hải cẩu voi phương bắc (hai loài này không có phạm vi phân bố chồng lên nhau) bằng khối lượng cơ thể (hải cẩu voi miền nam lớn hơn và vòi cũng ngắn hơn). |
(1 Πέτρου 3:8) Αν έχουμε κατανόηση για τους άλλους, θα είναι ευκολότερο να διακρίνουμε τον πόνο που προξενήσαμε με μια άστοχη κουβέντα ή πράξη και θα υποκινηθούμε να ζητήσουμε συγνώμη. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
«Παρατηρώντας τη συνολική οργάνωση του σύμπαντος, πολλοί σύγχρονοι αστρονόμοι έχουν διακρίνει ένα στοιχείο σχεδιασμού», έγραψε ο φυσικός Πολ Ντέιβις. Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”. |
Ωστόσο, όλοι πρέπει σαφώς να διακρίνουν πού στέκονται. Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình. |
Τι δείχνει ότι οι αληθινοί Χριστιανοί, τόσο τον πρώτο καιρό όσο και σήμερα, διακρίνονται για την αγάπη τους; Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Κατόπιν, ο μαθητής Ιάκωβος διάβασε μια Γραφική περικοπή που βοήθησε όλους τους παρόντες να διακρίνουν το θέλημα του Ιεχωβά σε εκείνο το ζήτημα.—Πράξεις 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Πέρα από το να γνωρίζετε εσείς προσωπικά ότι η διαγωγή σας έχει αντίκτυπο στον Θεό, καθώς διδάσκετε άλλους να τους βοηθάτε να διακρίνουν ότι ο τρόπος με τον οποίο εφαρμόζουν τους ηθικούς κανόνες που μαθαίνουν θα έχει αντίκτυπο στον Ιεχωβά. Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va. |
Ένας υπηρέτης δεν κοιτάζει προς τον κύριό του μόνο για τροφή και προστασία αλλά χρειάζεται να τον παρατηρεί συνεχώς για να διακρίνει τις επιθυμίες του και κατόπιν να τις πραγματοποιεί. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Για να απαντήσουμε σε αυτό το ερώτημα και να σας βοηθήσουμε να διακρίνετε τι σημαίνει για εσάς το Δείπνο του Κυρίου, σας προτρέπουμε να διαβάσετε το επόμενο άρθρο. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Για να κάνουμε σοφές επιλογές και να έχουμε επιτυχία στη ζωή απαιτείται ασφαλώς η ικανότητα να διακρίνουμε το ορθό από το εσφαλμένο. Quyết định khôn ngoan và thành công trong cuộc sống chắc chắn đòi hỏi khả năng phân biệt điều đúng, điều sai. |
Έχω διακρίνει πόσο στενός φίλος μπορεί να είναι Εκείνος». Tôi cảm nhận Ngài đã gần gũi với tôi như một người bạn”. |
6 Ο Παύλος βοήθησε τους Κορινθίους να διακρίνουν γιατί το έργο παροχής βοήθειας αποτελούσε μέρος της διακονίας τους και της λατρείας τους προς τον Ιεχωβά. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Ωστόσο, κάτι που κάνει τον Θεό πολύ διαφορετικό απ’ αυτά, είναι ότι αυτός είναι ένα ζωντανό νοήμον Πρόσωπο με ιδιότητες που μπορούμε να διακρίνουμε. Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được. |
Όπως ο Δαβίδ, έτσι και ο Μωυσής μπορούσε να διακρίνει ότι η ζωή είναι γεμάτη προβλήματα. Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ. |
Τι βοηθούσε τον Δαβίδ να διακρίνει το θέλημα του Θεού; Điều gì đã giúp Đa-vít nhận ra ý muốn của Đức Chúa Trời? |
Τί είναι αυτό που τις διακρίνει; " " Nó khác gì nhau " |
Όταν τελικά γνωρίσατε αυτό το άτομο, μήπως τα σχόλια του φίλου σας θόλωσαν την κρίση σας με αποτέλεσμα να μη διακρίνετε τα χαρίσματα και τις καλές ιδιότητες αυτού του ατόμου; Sau này, khi gặp người đó, liệu những lời nhận xét trước đây có làm mờ lý trí, khiến bạn không nhận thấy tài năng và các đức tính tốt của người ấy không? |
Επιτρέψτε μου να σας θυμίσω, ότι στη δοκιμή Τούρινγκ υπάρχει ένας τοίχος, μιλάτε με κάποιον στην άλλη πλευρά του τοίχου, και όταν δεν μπορείτε να διακρίνετε αν ο συνομιλητής σας είναι άνθρωπος ή ζώο (ή Η/Υ) τότε οι υπολογιστές έχουν φτάσει στο επίπεδο της ανθρώπινης νοημοσύνης. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Για να γνωρίζετε πώς πρέπει να απαντάτε, χρειάζεται να διακρίνετε και εσείς τις απόψεις εκείνων που σας ρωτούν καθώς και τα ζητήματα που τους απασχολούν. Muốn biết cách đối đáp, bạn phải nhận biết quan điểm và mối quan tâm của người hỏi. |
(Αποκάλυψη 4:11) Διακρίνεις αποδείξεις ευφυούς σχεδίου παντού τριγύρω σου. (Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. |
(9) Ποια θετική ανταπόκριση διακρίνετε όταν την προβάλλετε; (9) Anh chị nhận thấy phản ứng tích cực nào khi họ xem băng ấy? |
Η εξέτασή του στο επόμενο κεφάλαιο θα μας βοηθήσει να διακρίνουμε πώς στάθηκε ο Δανιήλ ενώπιον του Θεού του και πώς θα σταθεί ενώπιόν Του στο μέλλον. Trong chương kế tiếp chúng ta sẽ thảo luận về câu này, giúp chúng ta thấy Đa-ni-ên đã và sẽ đứng trước mặt Đức Chúa Trời như thế nào trong quá khứ và trong tương lai. |
Δείτε τι βοήθησε μερικούς να διακρίνουν ότι η Γραφή προέρχεται από τον Θεό. Hãy xem điều gì đã khiến một số người nhận ra rằng Kinh Thánh đến từ Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διακρίνομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.