διαφήμιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διαφήμιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διαφήμιση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διαφήμιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quảng cáo, giới thiệu, 廣告, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διαφήμιση
quảng cáonoun Υπάρχει λόγος που ο Σκουάιρ δεν εμφανίστηκε στη διαφήμιση. Có lý do để Squire không xuất hiện trong quảng cáo đó. |
giới thiệunoun Οι άνθρωποι βλέπουν καθημερινά πολλές εικόνες στο internet, μπορεί να πιστεύουν ότι είναι διαφήμιση για ταινία τρόμου. Người ta xem nhiều ảnh online mỗi ngày, họ có thể nghĩ nó đang giới thiệu cho 1 phim kinh dị. |
廣告noun |
quảng cáoverb noun Υπάρχει λόγος που ο Σκουάιρ δεν εμφανίστηκε στη διαφήμιση. Có lý do để Squire không xuất hiện trong quảng cáo đó. |
Xem thêm ví dụ
Μετά το γύρισμα της διαφήμισης πήγαμε όλοι στο τσίρκο της Madison Square Garden. Ngay khi quay xong cảnh này, chúng tôi đã đến rạp xiếc ở công viên quảng trường Madison. |
Moυ άρεσαv oι διαφημίσεις σoυ με τα εσώρoυχα. Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh |
Δημιούργησαν μια βιομηχανία με banners... και διαφημίσεις πορνό για να έχουν έσοδα. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Αυτός ο τρόπος σκέψης προωθείται στις διαφημίσεις, στη δημοφιλή ψυχαγωγία και στα μέσα ενημέρωσης. Lối suy nghĩ này được cổ võ qua các mục quảng cáo, thú tiêu khiển phổ thông và phương tiện truyền thông đại chúng. |
Όμως, ένα κατάστημα ή μια επιχείρηση μπορεί να χρησιμοποιεί τις κληρώσεις ως μέσο διαφήμισης. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
Οι επιτυχημένες διαφημίσεις χρησιμοποιούν έξυπνες λέξεις και εικόνες για να έχουν απήχηση στις επιθυμίες και στις φαντασιώσεις του καταναλωτή. Những quảng cáo thành công dùng những từ ngữ và hình ảnh khéo léo để gợi lòng ham muốn và sự mê thích của khách hàng. |
Αυτές οι επιθετικές διαφημίσεις δεν εμφανίστηκαν από μόνες τους. Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu. |
Αντ' αυτού, οι μόνες αμερικανικές διαφημίσεις που προβάλλουν ασπρομάλληδες ηλικιωμένους είνα�� διαφημίσεις για οίκους ευγηρίας και προγράμματα συνταξιοδότησης. Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu. |
Η διαφήμιση αποδίδει —αλλιώς κανείς δεν θα επένδυε σε αυτήν. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
Η Εκστρατεία για τη Διαφήμιση της Ανάμνησης Αρχίζει την 1η Μαρτίου Hãy mời mọi người đến dự Lễ Tưởng Niệm |
Διαφήμισαν τους εαυτούς τους ως αντιπροσώπους και προστάτες των κατοίκων του Μιτσοακάν ενάντια στο οργανωμένο έγκλημα. Họ quảng bá mình là là đại diện và đồng thời bảo vệ cho cư dân của Michoacán chống lại tổ chức tội phạm. |
Δεν τριπλασίασαν τις πωλήσεις με διαφήμιση, τις τριπλασίασαν κάνοντας κάτι αξιοσημείωτο. Họ không nâng doanh số gấp 3 nhờ quảng cáo. họ làm được là do gây chú ý. |
Μέχρι να τελειώσουν τα νεαρά άτομα το λύκειο στις Ηνωμένες Πολιτείες, θα έχουν δει στην τηλεόραση 360.000 διαφημίσεις. Cho đến khi những người trẻ ở Hoa Kỳ học xong trung học, chúng đã xem 360.000 quảng cáo trên truyền hình. |
Ως Ινδός, και τώρα ως πολιτικός και υπουργός της κυβέρνησης θα ήθελα να εκφράσω την ανησυχία μου για τη «διαφημιση» που ακούμε για την Ινδία και όλη αυτή τη συζήτηση ότι θα γίνει παγκόσμια δύναμη, ακόμα και η επόμενη υπερδύναμη. Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp. |
Διαχείριση απόδοσης (Yield Management), είναι μια μεταβλητή στρατηγική τιμολόγησης, με βάση την κατανόηση, την πρόβλεψη και επηρεάζουν τη συμπεριφορά των καταναλωτών, προκειμένου να μεγιστοποιήσει τα έσοδα ή τα κέρδη από σταθερούς, αναλώσιμους πόρους (όπως αεροπορικές θέσεις ή κρατήσεις δωματίων σε ξενοδοχεία ή τη διαφήμιση των αποθεμάτων). Quản lý lợi tức là một chiến lược giá thay đổi, dựa trên sự hiểu biết, dự đoán và ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng để tối đa hóa doanh thu hoặc lợi nhuận từ một nguồn lực cố định, có giới hạn thời gian (như ghế hàng không hoặc đặt phòng khách sạn hoặc kho quảng cáo). |
Ο Anthony John "Sully" Sullivan (γεννημένος στις 11 Φεβρουαρίου 1969), είναι Άγγλος επιχειρηματίας και infomercial pitchman, των αγορών μέσω της ενημέρωσης στις Ηνωμένες Πολιτείες, πιο γνωστός για τους ρόλους του σε τηλεοπτικές διαφημίσεις. Anthony John "Sully" Sullivan (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1969) là một chuyên gia động lực, nhà sản xuất và người bán hàng truyền thông ở Anh, nổi tiếng với vai trò trong quảng cáo truyền hình. |
Το τραγούδι έκανε πρεμιέρα τον Σεπτέμβριο του 2005, κατά τη διάρκεια μιας τηλεοπτικής διαφήμισης για το κινητό τηλέφωνο της Motorola, ROKR, που ήταν συμβατό με τα iTunes. "Hung Up" được ra mắt trong tháng 9 năm 2005 trong một quảng cáo trên truyền hình cho chiếc điện thoại ROKR tương thích với iTunes của Motorola. |
Αλλά πιστέψτε με, δουλεύω στην διαφήμιση. Nhưng tin tôi đi, tôi làm việc trong ngành quảng cáo. |
Μία από τις διαφημίσεις της βιομηχανίας του άνθρακα την περίοδο Χριστουγέννων ήταν αυτή. Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh. |
Διαφημίσαμε παντού τη δημόσια ομιλία και χαρήκαμε πολύ όταν είδαμε τους παρόντες να πλησιάζουν τους 500. Chúng tôi đã quảng bá rộng rãi bài diễn văn công cộng, và vô cùng vui mừng khi có gần 500 người tham dự. |
Η διαφήμιση που παρουσιάζει επιτυχημένη τη ζωή στη μεγάλη πόλη δεν πηγάζει μόνο από τους εμπόρους. Các lời quảng cáo miêu tả một cuộc sống thành đạt ở đô thị không luôn luôn xuất phát từ giới thương mại. |
Μια κάρτα με διαφήμιση από τα συγκροτήματα Forest Pines (κοντά στο Incline Village στη λίμνη Tahoe) επικολλημένη στην πλάτη, εφτασε στα γραφεια της εφημεριδας Σαν Φρανσισκο Χρονικλ στις 22 Μαρτίου 1971 και έχει ερμηνευτεί πως ο Ζοντιακ ισως ειναι πισω απο την εξαφανιση της νεαρης κοπελας. Một tấm bưu thiếp với quảng cáo chung cư cao tầng từ Forest Pines (gần Incline Village, Lake Tahoe) dán ở mặt sau được gửi tới tòa soạn Chronicle ngày 22 tháng 3 năm 1971, và sau đó sát thủ Zodiac tuyên bố mình là thủ phạm đã giết chết Láss. |
Μια ομιλία που εκφωνήθηκε στη συνέλευση των Σπουδαστών της Γραφής στο Σίνταρ Πόιντ του Οχάιο των ΗΠΑ το 1922 πρότρεπε τους ακροατές να “διαφημίσουν τον Βασιλιά και τη βασιλεία του”. Một bài giảng được trình bày tại hội nghị của Học viên Kinh Thánh ở Cedar Point, bang Ohio, Hoa Kỳ vào năm 1922, đã thúc đẩy cử tọa “loan báo về Vua và Nước Trời”. |
Φτάσαμε στο σημείο όπου στη βιομηχανία της διαφήμισης ή του θεάματος, ο όρος «χαρούμενος» έχει τόσο αρνητική χροιά ώστε αν όντως θέλετε να πετύχετε κάτι με το υποκείμενο και αυτό να συνεχίσει να εμφανίζεται αυθεντικό, μάλλον πρέπει να το κάνετε από μια κυνική οπτική γωνία. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, "hạnh phúc" đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. |
Αυτή είναι μια διαφήμιση στην εφημερίδα. Đây là 1 quảng cáo trên báo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διαφήμιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.