devotee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devotee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devotee trong Tiếng Anh.
Từ devotee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hâm mộ, người mộ đạo, người nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devotee
người hâm mộnoun |
người mộ đạonoun He attempted to go away undetected, but some devotees were standing watch. Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn |
người nhiệt tìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
He suppressed the local nationalists and Muslim devotees with notable cruelty. Ông đã đàn áp những người theo chủ nghĩa dân tộc địa phương và những tín đồ Hồi giáo với sự tàn ác. |
He attempted to go away undetected, but some devotees were standing watch. Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn |
A few grains of incense thrown by a devotee upon a pagan altar constituted an act of worship.” Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”. |
The shameless adventures of the gods —often wildly applauded in ancient theaters— gave devotees license to indulge their basest passions. Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại. |
In Chartres Cathedral, France, there are three Virgins —Our Lady of the Pillar, Our Lady of the Crypt, and Our Lady of the “Belle Verriere”— each having its own devotees. Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng. |
The Conservative Party politician Alan Clark, a devotee of classic motor cars, recorded in his published Diaries a chance meeting with a man he later realized was Atkinson while driving through Oxfordshire in May 1984: "Just after leaving the motorway at Thame I noticed a dark red DBS V8 Aston Martin on the slip road with the bonnet up, a man unhappily bending over it. Chính khách Đảng Bảo thủ Alan Clark, bản thân ông cũng là một người hâm mộ ô tô, trong cuốn nhật ký đã xuất bản của mình, ông đã kể lại một cuộc gặp gỡ với người mà sau này ông mới nhận ra đó là Rowan Atkinson khi Rowan đang lái xe qua vùng Oxfordshire tháng 5/1984: "Vừa khi rời khỏi đường lớn vùng Thame, tôi đã nhận ra một chiếc Aston Martin DBS V8 màu đỏ đang dừng lại ở vệ đường, nắp ca-pô mở lên, bên cạnh là một người đang cúi xuống tỏ vẻ không hài lòng. |
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees." Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành." |
However, there are also large numbers of devotees to each of these belief systems. Tuy nhiên, cũng có một số lượng lớn các tín đồ của mỗi hệ thống tín ngưỡng này. |
Here devotees are considering the temple as two. Đền thờ Chử Đồng Tử bao gồm hai đền chính. |
Also, in the Sabhamandap (Meeting Room), several images of other gods and goddesses such as Ganesh, Shiv – Parvati, Shani and Hanuman are displayed for their devotees. Ngoài ra, trong Sabhamandap (Sảnh tiếp khách), một số hình ảnh của các vị thần và nữ thần khác như Ganesh, Shiv - Parvati, Shani và Hanuman được trưng bày cho những người mộ đạo. |
His mother died when he was a child — there is very little known about her, except that she was a devotee of Lord Shiva. Mẹ ông qua đời khi ông còn thơ bé— rất ít được biết về bà, ngoại trừ bà là tín đồ của Thần Shiva. |
So-called mystery religions from the East promised devotees immortality, direct revelation, and approach to the gods through mystic rites. Những tôn giáo huyền bí đến từ phương Đông hứa với tín đồ rằng họ sẽ được sự bất tử, sự mặc khải trực tiếp và đến gần các thần qua nghi lễ kỳ bí. |
And the astounding characteristic of Canaanite deities, that they had no moral character whatever, must have brought out the worst traits in their devotees and entailed many of the most demoralizing practices of the time, such as sacred prostitution, [and] child sacrifice.” Và đặc điểm đáng kinh ngạc của các thần xứ Ca-na-an, sự kiện chúng không có phẩm chất đạo đức gì hết, hẳn đã khêu gợi những nét xấu nhất nơi những người tôn sùng chúng cũng như bao hàm nhiều thực hành đồi bại nhất vào thời đó, chẳng hạn như sự mại dâm trong việc thờ phượng [và] việc giết trẻ con để tế thần”. |
Jackson devotees gathering at the Forest Lawn Cemetery in Glendale , California said they had come to both grieve and celebrate his life . Người hâm mộ Jackson tụ tập tại nghĩa trang Forest Lawn thuộc Glendale , California nói rằng họ đến để cùng chia buồn và tưởng niệm về cuộc đời ông . |
On 8 April 2016, the Shani Shingnapur trust finally allowed the women devotees to enter the sanctum. Vào ngày 8 tháng 4 năm 2016, Shani Shingnapur cuối cùng đã cho phép những người phụ nữ sùng đạo bước vào đền Shani. |
It now depends exclusively on tourism generated by the devotees surrounding the statue of the Virgin. Đô thị tự quản này nay có nền kinh tế phụ thuộc hoàn toàn vào ngành du lịch tạo ra bởi các tín đồ xung quanh bức tượng của Đức Trinh Nữ. |
The attempt to deduce Wagner from Æschylus was the self-immolation of a young devotee before a despotic god. Sự cố suy ra Wagner từ Achille là sự tự thiêu của một tín đồ trẻ trước một vị thần chuyên chế. |
Devotees of Isis and Serapis expanded their influence over women and slaves with promises of religious and social equality with free men. Những người sốt sắng theo Isis và Serapis thì mở rộng ảnh hưởng trên phái nữ và người nô lệ với lời hứa đem lại bình đẳng với người tự do phái nam về tôn giáo và xã hội. |
Even Lester's transformation only comes about because of the possibility of sex with Angela; he therefore remains a "willing devotee of the popular media's exaltation of pubescent male sexuality as a sensible route to personal wholeness". Cho dù sự thay đổi của Lester chỉ xuất hiện nhờ khả năng tình dục cùng Angela; anh vẫn còn là một "kẻ mộ đạo tự nguyện về niềm hoan hỉ tình dục chớm nở của giới truyền thông, như một chuyến đi khám phá trọn vẹn bản thân". |
In Kanya Kumari district, in the southernmost tip of the Indian subcontinent, during the night of Shiva Ratri, devotees run 75 kilometres while visiting and worshiping at twelve Shiva temples. Tại quận Kanya Kumari, cực phía nam tiểu lục địa Ấn Độ, trong đêm Shiva Ratri, tín đồ chạy 75 kilômét khi tới thăm và cầu nguyện tại mười hai đền Shiva. |
Though some man-made idols may seem lifelike —often with a mouth, eyes, and ears— they cannot speak, see, or hear, and they can do nothing for their devotees. Mặc dù một số các hình tượng do người làm ra có vẻ như sống thật—thường có cả miệng, mắt và tai—nhưng chúng không thể nói, nhìn hay nghe, và cũng không thể làm gì cho những người thờ phượng chúng (Thi-thiên 135:15-18). |
In the Puranic texts of Hinduism, Narasimha ("man-lion") a half-lion, half-man incarnation or avatar of Vishnu, is worshipped by his devotees and saved the child devotee Prahlada from his father, the evil demon king Hiranyakashipu; Vishnu takes the form of half-man, half-lion] creature in Narasimha, where he has a human torso and lower body, and a lion-like face and claws. Trong các văn bản Puranas của Ấn Độ giáo, Narasimha ("người đàn ông-sư tử") hóa thân thành nửa sư tử, nửa người hay Vishnu, được các tín đồ của mình tôn sùng và cứu người sùng bái trẻ em Prahlada khỏi cha mình, vua quỷ dữ Hiranyakashipu; Vishnu có hình dạng sinh vật nửa người, nửa sư tử ở Narasimha, nơi anh ta có thân người và thân dưới, và khuôn mặt và móng vuốt giống như sư tử. |
“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases. “Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. |
14 Let devotees of these religions follow these beliefs if they will. 14 Hãy để những người sùng các đạo này theo các tín ngưỡng đó nếu họ muốn. |
In such a context, the Thai middle class and petty bourgeoisie who had supported student efforts in 1973 to topple the Thanom regime were more a product of their immediate history than devotees of democracy. Trong bối cảnh này, tầng lớp trung lưu và tiểu tư sản Thái Lan ủng hộ các nỗ lực của sinh viên vào năm 1973 nhằm hạ bệ Thanom là kết quả từ lịch sử tức thời hơn là vì họ tôn sùng dân chủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devotee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devotee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.