devolver trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devolver trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devolver trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ devolver trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devolver

trả

verb

Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel!
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

trả lại

verb

Está tudo acabado entre nós. Devolva meu anel!
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

Xem thêm ví dụ

Vou devolver para ele, um dia.
Một ngày, tao sẽ trả lại cho bố.
Procuramos devolver ao dono.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
Seria uma honra devolver-lhe o seu amor, mas estou prometido a outra.
Thật vinh hạnh khi được đáp lại tình yêu của người, nhưng tôi đã hứa hôn với một người khác
Isto proporciona uma maneira simples, barata e mensurável para devolver água para estes ecosistemas degradados, e ao mesmo tempo dando uma opção econômica aos fazendeiros e dando às empresas preocupadas com suas pegadas hídricas uma maneira fácil de lidar com elas.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Senti fortemente que o Pai Celestial havia me ajudado a devolver as fotografias para a família Hawthorn.
Tôi tin rằng Cha Thiên Thượng đã giúp tôi mang trả lại các tấm ảnh này cho gia đình Hawthorn.
Toma, quero devolver isto.
Tôi muốn cô nhận lại.
Por exemplo: o ladrão precisa devolver o que roubou.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Trata-se de um estudo realizado com 150.000 mulheres na California, e vão devolver todos os dados às participantes do estudo de forma computadorizada, podendo ser carregados com um clique no estudo que eu criei.
Đó là một cuộc khảo sát trong 150,000 phụ nữ ở California, và họ sẽ trả lại tất cả dữ liệu cho người tham gia khảo sát dưới dạng toán học, chỉ cần một cú đúp chuột để xem cuộc khảo sát mà chúng tôi đã thực hiện cùng chúng.
Pode devolver a minha irmã?
Ông có trả em gái lại cho tôi được không?
Só vim para devolver as pistolas.
Em chỉ tới để trả lại hai khẩu súng này.
Até tive de devolver o caso.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Não é um pouco prematuro devolver as provas à família?
Không phải hơi sớm để trả vật chứng cho gia đình à?
Vão devolver-te o título de Cavaleiro, claro que vão.
Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế.
Ela precisa devolver as moedas pessoalmente
Chị ấy phải tự mình trả lại mấy đồng xu đó
Se devolver as moedas, devolverei o amor?
Vậy nếu chị trả lại đồng xu, thì cũng trả lại tình yêu cho họ à?
Por isso, poderíamos ter algo que subisse e lesse e pudesse devolver valores, um a um.
Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một.
Agora, deve me devolver o anel.
Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi.
Não, não posso lhe devolver.
Không, không được.
O Johnson anda em cima de mim para eu os devolver.
Johnson giục trả rồi đấy.
Ricardo explica: “Oramos a Jeová para que nos desse força para devolver o dinheiro.
Anh Ricardo giải thích: “Chúng tôi cầu xin Đức Giê-hô-va để có can đảm làm điều đúng là trả tiền lại.
Ele não pode tirar isso e depois devolver.
Họ không thể lấy nó đi rồi trả lại được.
Se arder num fogo florestal, vai devolver esse carbono também à atmosfera.
Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí.
Ela foi devolver o dinheiro da mulher da bolsa.
Chị ấy đi trả lại tiền cho cô rơi ví rồi.
Vai me devolver o que perdeu.
Cậu phải đưa cho tôi tất cả số tiền cậu thua.
E assim podíamos devolver este mundo ao paraíso que era antes.
Và chúng ta có thể đưa Thế giới này lại là thiên đường trước khi có chúng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devolver trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.