deux pieds gauches trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deux pieds gauches trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deux pieds gauches trong Tiếng pháp.
Từ deux pieds gauches trong Tiếng pháp có các nghĩa là vụng về, chân chữ bát, lóng cóng, chân vòng kiềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deux pieds gauches
vụng về
|
chân chữ bát
|
lóng cóng
|
chân vòng kiềng
|
Xem thêm ví dụ
Il était une si grande maison, qu'elle n'aimait pas aller plus près jusqu'à ce qu'elle eût grignoté quelques plusieurs des bits de gauche de champignon, et se releva à environ deux pieds de haut: même puis elle s'approcha vers elle plutôt timidement, se disant " Supposons qu'il doit être fou furieux, après tout! Đó là một ngôi nhà, rằng cô không muốn đi gần hơn cho đến khi cô đã mon men đến một số bit trái của nấm, và lớn lên mình cao khoảng hai chân: ngay cả sau đó cô đi về phía nó thay rụt rè, nói với chính mình ́Giả sử nó được raving điên sau khi tất cả! |
Alors qu'à partir de mars 1917 n'existait plus en Finlande aucune force de police ou militaire acceptée pour maintenir l'ordre, la gauche comme la droite commencèrent à mettre sur pied leurs propres forces de sécurité, menant à l'émergence de deux corps militaires distincts et indépendants, les gardes blanche et rouge. Khi mà không có lực lượng quân đội và cảnh sát nào được chấp thuận để duy trì trật tự sau tháng 3 năm 1917, phe cánh tả và cánh hữu tự xây dựng lực lượng an ninh của riêng mình, dẫn đến sự nổi lên của hai lực lượng quân sự độc lập, Cảnh vệ Trắng và Cảnh vệ Đỏ. |
Ce garçon a neuf ans, il était parfaitement normal jusqu'à six, puis son corps a commencé à se tordre, le pied droit en premier, puis le pied gauche, ensuite le bras droit, puis le bras gauche, ensuite le tronc, pour en arriver, un an ou deux après le début de la maladie, à ne plus pouvoir marcher, à ne plus pouvoir se tenir debout. Cậu ta 9 tuổi, hoàn toàn khỏe mạnh cho tới lúc 6 tuổi và rồi cơ thể cậu ta bắt đầu bị xoắn lại, đầu tiên là chân phải rồi tới chân trái, cánh tay phải, sau đó cánh tay trái, rồi đến thân mình, sau đó trước khi đến khám, trong vòng một hai năm kể từ khi khởi phát bệnh, cậu bé không còn đi được nữa, không còn đứng được nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deux pieds gauches trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới deux pieds gauches
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.