destiny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destiny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destiny trong Tiếng Anh.

Từ destiny trong Tiếng Anh có các nghĩa là số phận, số, số mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destiny

số phận

noun

There is no escape from destiny.
Thật khó mà thoát khỏi số phận.

số

noun

Your very nature reflects your divine heritage and destiny.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

số mệnh

noun

Your very nature reflects your divine heritage and destiny.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

Xem thêm ví dụ

The destiny of the Korean people is not to suffer in the bondage of oppression, but to thrive in the glory of freedom.
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny
Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?
Stephen Thomas Erlewine of AllMusic summarized Survivor as "a determined, bullheaded record, intent on proving Destiny's Child has artistic merit largely because the group survived internal strife. ...
Stephen Thomas Erlewine của Allmusic nhận xét Survivor là "một đĩa nhạc kiên quyết, bướng bỉnh với mục đích chứng minh rằng Destiny's Child có tài năng nghệ thuật, phần lớn nhờ việc họ đã sống sót qua sự tranh chấp nội bộ...
It's my destiny.
Đó là " số phận " của tôi.
Winthrop was the first in a long line of critics who suggested that advocates of manifest destiny were citing "Divine Providence" for justification of actions that were motivated by chauvinism and self-interest.
Winthrop là người đầu tiên trong hàng ngũ những người chỉ trích cho rằng việc cổ vũ Vận mệnh hiển nhiên đang lợi dụng "Thượng đế" để bào chữa cho các hành động bắt nguồn từ chủ nghĩa sô vanh và tư lợi.
Their . . . paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.”
Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”.
The Writing's on the Wall has been credited as Destiny's Child's breakthrough album, spurring their career and introducing them to a wider audience.
The Writing's on the Wall đã được ghi nhận như là album đột phá của Destiny's Child, thúc đẩy sự nghiệp và đưa tên tuổi của họ đến với đông đảo công chúng hơn.
Destiny, this is Aaron
Định mệnh, đây là Aaron
In the wake of the September 11 attacks, Destiny's Child canceled a European tour and performed in a concert benefit for the survivors.
Vào Sự kiện 11 tháng 9, Destiny's Child đã hủy chuyến lưu diễn châu Âu và biểu diễn trong một chương trình từ thiện.
This devastates the Emperor, as he thinks there can be no divine destiny if history can be altered.
Điều này tàn phá Nhật hoàng, vì không có Thiên mệnh nếu lịch sử có thể được thay đổi.
Before joining Destiny's Child, Franklin made an appearance in the 1999 feature film Trippin'.
Trước khi tham gia Destiny's Child, Franklin cũng đã xuất hiện trong bộ phim 1999, Trippin'.
Your very nature reflects your divine heritage and destiny.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Skill or destiny, or divine right?
Kỹ năng, số phận hay từ thần thánh?
It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light.
Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài.
It's a drawing, not destiny.
chứ không phải số phận.
I see your nobility and know of your divine identity and destiny.
Tôi thấy tính chất cao quý của các em và biết được nguồn gốc thiêng liêng và vận số của các em.
There's a saying with which all students of history are familiar: "Geography is destiny."
Có một câu nói mà tất cả sinh viên sử học đều biết: "Địa lý là vận mệnh".
That's destiny.
Đó là định mệnh.
You heard of Manifest Destiny?
Anh đã nghe nói về thuyết Manifest Destiny ( Định mệnh Nhãn tiền ) chưa?
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family.
Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình.
It will reveal your own destiny.
Việc đó sẽ chỉ ra định mệnh của con.
The had to leave the fire nation and face his destiny as the avatar.
Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar.
Destiny has sent me here to save the life of the woman I love.
Định mệnh đã đưa chú trở về đây để cứu mạng người con gái chú yêu
Fulfil your destiny!
Hãy hoàn thành số mệnh!
I mean... your destiny.
Ý mình... Định mệnh của bạn. Oh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destiny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.