despierto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despierto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despierto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despierto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thức, thức dậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despierto
thứcadjective ¿Qué te mantiene despierto hasta tan tarde? Bạn làm gì mà thức khuya quá vậy? |
thức dậyadjective Me despierto habitualmente a las seis. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. |
Xem thêm ví dụ
Cuando despiertes, tomaremos un té antes de arrancar Ios motores. Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Y cuando se despierta, es porque el pueblo estadounidense lo reta. Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh. |
¿Sigues despierta? Em vẫn còn thức à? |
¿Por qué no hay nadie manteniéndola despierta? Sao không còn giữ cô ấy tỉnh nữa vậy? |
Está en las bebidas que todos toman... para estar despiertos, animarse, sentirse fuertes, sensuales, lo que sea. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. |
¡ Despierta! Dậy nào con! |
Y cuando te despiertes, tal vez puedas hablar acerca de tu futuro conmigo. Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô. |
Por eso, los seres humanos se sienten impotentes cuando afrontan la muerte, pero, al mismo tiempo, esta idea despierta en ellos un inexorable deseo de vivir. (Truyền-đạo 3:11) Điều này khiến con người cảm thấy bất lực trước cái chết, nhưng đồng thời cũng khiến họ không ngớt ham thích sống. |
Venga, en serio, ahora en serio, a veces debes quedarte despierta durante la noche preguntándote hacia dónde conduce este trabajo. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
Si despierta... dale un poco de agua. Nếu ngài ấy tỉnh, cho ngài ấy uống chút nước. |
Ziggy, ¿por qué estás despierto? Ziggy, sao con lại thức? |
Despierta algo en ti. Bà ấy bắt đầu tạo ra cái gì đó trong anh. |
Nuestro padre despierta. Cha chúng ta đã tỉnh dậy. |
Despierta. Thức dậy. |
Muchas veces despierto durante la noche con ideas o pensamientos que tienen su origen en las palabras que leí antes de quedarme dormida. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
b) ¿Cómo debemos actuar para ‘mantenernos despiertos’? b) Chúng ta phải hành động thế nào để giữ mình “tỉnh-thức”? |
10 La Biblia recalca vez tras vez la necesidad de seguir despiertos y mantener nuestro juicio. 10 Kinh Thánh nhiều lần nhấn mạnh đến việc cần tỉnh thức và dè giữ. |
Hace unos cientos de años, hizo este extraordinario pronóstico: "China es un león dormido y, cuando despierte, el mundo temblará". Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển." |
Manténganse despiertos, pues, en todo tiempo haciendo ruego para que logren escapar de todas estas cosas que están destinadas a suceder”. (Lucas 21:34-36.) Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:34-36). |
Les recomendó que siguieran un programa de estudio profundo a fin de mantenerse despiertos en sentido espiritual. Sau đó, anh nhắc nhở rằng họ nên đào sâu thêm những chủ đề trong Kinh Thánh để có thể tỉnh táo về tâm linh. |
Despierta a la niña. Gọi cô bé dậy đi. |
¿Cómo sabemos que es posible permanecer despiertos espiritualmente? Làm sao chúng ta biết rằng mình có thể tỉnh thức về mặt thiêng liêng? |
La obsesión por la muerte alcanza su máxima expresión cuando fallecen celebridades o figuras públicas, suceso que despierta las más intensas emociones. Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng. |
Te lo prometo, tan pronto como se despierte, serás el primero en verla. Tôi hứa, ngay khi cô ấy tỉnh lại, cậu sẽ là người đầu tiên gặp cô ấy. |
* Cuando el capitán lo encuentra, lo despierta y le dice que ruegue a su dios, como hacen todos los demás. Thuyền trưởng đánh thức Giô-na dậy, và bảo ông cầu xin thần mà ông thờ phượng, như mọi người đang làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despierto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despierto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.