desperdiçar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desperdiçar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desperdiçar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desperdiçar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phung phí, lãng phí, hoang phí, xài phí, rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desperdiçar
phung phí(dissipate) |
lãng phí(to squander) |
hoang phí(to squander) |
xài phí(blow) |
rác(waste) |
Xem thêm ví dụ
Ele só não gosta de desperdiçar tempo, isso é tudo. Ảnh chỉ không muốn phí thời gian, vậy thôi. |
Ele diz que não gosta de desperdiçar energia, mas caso lhe dêem um mistério para ser analisado, consegue deduções lógicas e brilhantes sobre ele. Dù nói rằng mình không thích lãng phí năng lượng, khi gặp phải những bí ẩn, cậu vẫn xem xét nó dưới góc độ những giả thuyết logic nhằm làm cho sự việc sáng tỏ. |
Homens e mulheres trabalhavam muito, sem desperdiçar tempo. Cả nam lẫn nữ đều làm việc chăm chỉ, không lãng phí thời gian. |
Por que você me fez desperdiçar toda minha vida? Tại sao ông khiến tôi lãng phí cả cuộc đời thế? |
Para quê desperdiçar as vossas vidas? Sao lại phí bỏ mạng sống? |
Tens medo que estejas a desperdiçar o tempo de toda a gente? Sợ anh làm mất thời gian của mọi người? |
Não queríamos desperdiçar as balas. Tụi tao không muốn phí đan. |
Não vamos desperdiçar nada. Bọn em không lãng phí miếng nào đâu. |
E estás a desperdiçar o teu tempo. Và anh đang lãng phí thời gian của anh. |
Para quê desperdiçar serviços municipais, quando tenho dois polícias corruptos na minha frente? Sao lại phí tiền của thành phố khi tôi có hai tên cớm tham nhũng ngay trước mắt hả? |
Com presas abundantes, o Espinossauro pode dar-se ao luxo de desperdiçar comida. Với con mồi phong phú, Spinosaurus cứ việc lãng phí. |
Por que desperdiçar sua vida preciosa neste mundo de Satanás cheio de ilusões? Sao bạn lại phí đời sống quý báu vào những ảo tưởng của thế gian thuộc Sa-tan? |
Conhecer a Jeová como benevolente Pai celestial e confiar plenamente na sua justiça e misericórdia, como Abraão, nos poupa de desperdiçar tempo e energia com preocupações desnecessárias, dúvidas enfraquecedoras e debates inúteis. Như Áp-ra-ham, nếu biết Đức Giê-hô-va là Cha nhân từ ở trên trời và hoàn toàn tin cậy nơi sự công bình và thương xót của Ngài, chúng ta sẽ không mất thì giờ và năng lực cho sự lo lắng không cần thiết, mối nghi ngờ làm suy yếu đức tin và các cuộc tranh luận vô ích. |
□✔ Verifique se há vazamentos no vaso sanitário — pode-se desperdiçar 16.000 litros de água por ano. ▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. |
Quando se tornará uma traição desperdiçar o tempo do Rei? Việc lãng phí thời gian của nhà vua trở thành tội phản quốc ở mức độ nào chứ? |
Agora não sei o que é pior, desperdiçar as nossas férias para andar à volta do House ou continuar a desperdiçá-las quando ele não anda à tua volta. Giờ thì anh không biết là thứ nào tệ hơn, bỏ ngang kì nghỉ của chúng ta để quấn quýt bên House, hay là vẫn tiếp tục bỏ dở kì nghỉ khi mà House không muốn quấn quýt với em. |
Não podemos desperdiçar o horário nobre. Ta không muốn lãng phí thời gian vàng bạc. |
Como soldado, não gosto de desperdiçar o tempo. " " Là một người lính, anh không muốn phí thời gian. " |
Não senhor, mas deu-me a impressão de ser um homem... que não gostaria de desperdiçar uma cadeira. Không, nhưng ông đối xử với tôi như thể một người không muốn phí phạm một chiếc ghế vậy. |
Pare de desperdiçar meu tempo e me mate. Sao ông không thôi lãng phí thời gian và cứ giết tôi đi? |
Estão praticamente a desperdiçar dinheiro. Gần như họ đang ném tiền qua cửa sổ. |
E não quero desperdiçar um único minuto. Và em không muốn lãng phí một giây phút nào cả. |
Antevisão de Impressão Active esta opção se quiser ver uma antevisão da sua impressão. A antevisão deixa-o verificar se, por exemplo, o formato do seu " poster " ou " panfleto " ficou como pretendia, sem desperdiçar papel primeiro, e também o deixa cancelar a sua tarefa se algo parecer incorrecto. Nota: A funcionalidade de antevisão (no caso, este botão) só fica visível para as tarefas criadas dentro das aplicações do KDE. Se iniciar o ' kprinter ' a partir da linha de comandos ou se usar o ' kprinter ' como comando de impressão para as aplicações não-KDE (como o Acrobat Reader, o Firefox ou o OpenOffice), a antevisão de impressão não ficará disponível Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây |
Ele pode desperdiçar quanto tempo quiser, mas temos que achar a bolsa Fritz Hắn muốn lãng phí thời gian thế nào kệ hắn..... nhưng ta phải tìm được cái túi, Fritz |
Se cuidarem para não desperdiçar essa oportunidade, dirão tal como disse Wendy Knaupp: “O Senhor é mesmo maravilhoso!” Nếu chắc chắn rằng cơ hội không tuột mất khỏi tay mình, các anh chị em sẽ nói với Wendy Knaupp, “Chúa thật là kỳ diệu biết bao!” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desperdiçar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desperdiçar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.