desmentir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desmentir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desmentir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desmentir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phủ nhận, từ chối, bác bỏ, cải chính, bác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desmentir
phủ nhận(to contradict) |
từ chối(deny) |
bác bỏ(confute) |
cải chính(give the lie to) |
bác(contradict) |
Xem thêm ví dụ
Estoy aquí para desmentir un mito. Nên tôi ở đây để bác bỏ một chuyện hoang đường. |
¿Cómo usa Jesús los Salmos para desmentir la acusación de hacerse a sí mismo un dios o igual a Dios? Người Do Thái cáo buộc Chúa Giê-su cho mình là thần hoặc ngang hàng với Đức Chúa Trời, làm thế nào lời ngài trích từ Thi thiên đã bác bỏ điều đó? |
Pues bien, debería desmentir la afirmación de que el libro de Isaías se escribió después de los acontecimientos que vaticina. Về việc xóa tan mọi nghi vấn cho rằng sách Ê-sai được viết sau khi các biến cố đã xảy ra, và ngụy tạo là sách tiên tri. |
¿Puede confirmar o desmentir los rumores, que un número importante de muertes en el barrio, son atribuidas a un vigilante? Ngài có thể khẳng định hay phủ nhận tin đồn rằng có nhiều cái chết ở khu là do 1 " vi " gây ra không? |
La gráfica, con su ascenso en 1974, parece desmentir esta idea. Đồ thị thể hiện sự gia tăng bắt đầu vào năm 1974, dường như không hỗ trợ ý kiến này. |
Pero ninguno de esos organismos puede desmentir el hecho de que existen los menos favorecidos. Nhưng không tổ chức nào có thể gạt bỏ sự kiện một số người bị thiệt thòi. |
Hasta el día de hoy no se ha podido desmentir la veracidad de estas declaraciones. Cho đến nay không ai có thể chối-cãi được lời xác-định này. |
El diputado se comprometió a desmentir los alegatos y cumplir la totalidad de su mandato. Dân biểu cam kết bác bỏ những lời cáo buộc và phục vụ hết nhiệm kỳ của ông ta. |
En caso afirmativo, nuestro deseo de complacerlo y de desmentir las acusaciones de Satanás se reflejará en todo ámbito de nuestra vida. Nếu có, mong muốn làm vui lòng Ngài và đáp lại sự vu khống của Sa-tan sẽ thể hiện trong mọi khía cạnh của đời sống hằng ngày. |
¿Quién soy yo para desmentir la palabra del maestro de construcción? Và tôi là ai mà dám phủ nhận lời của tổng công trình sư? |
Sin embargo, análisis posteriores hechos por Dave Hone y Michael Benton (2007) pudieron desmentir ese resultado. Tuy nhiên, phân tích tiếp theo bởi Dave Hone và Michael Benton (2007) không thể tái tạo kết quả này. |
FUE así que, a los 43 años de edad, me propuse utilizar mis conocimientos de lógica y teología para desmentir las creencias de los testigos de Jehová. Lúc đó, ở tuổi 43, tôi bắt đầu dùng khả năng lý luận và sự hiểu biết về thần học để bắt bẻ những dạy dỗ của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
El objetivo era doble: por un lado, desmentir algunos rumores maliciosos, y por otro, mostrar a las personas lo que la sucursal está haciendo para apoyar la obra que Jesucristo mandó hacer a sus discípulos (Mateo 28:19, 20). Họ làm thế nhằm hai mục tiêu: xua tan tin đồn thất thiệt và công khai cho mọi người thấy hoạt động của văn phòng chi nhánh là để ủng hộ công việc Chúa Giê-su giao.—Ma-thi-ơ 28:19, 20. |
Para desmentir la acusación falsa, Jesús pregunta: “¿No está escrito en su Ley [en Salmo 82:6]: ‘Yo dije: “Ustedes son dioses”’? Để bác bỏ lời cáo buộc sai lầm đó, Chúa Giê-su hỏi: “Chẳng phải trong Luật pháp của các người có viết [nơi Thi thiên 82:6]: ‘Ta đã phán: “Các ngươi là thần”’ hay sao? |
* Bárbara no podía desmentir la Biblia. * Bà Barbara không thể bác bỏ Kinh-thánh. |
Veamos estos números más detalladamente, porque viéndolos de cerca, parecen desmentir las historias que escuchamos sobre los graduados universitarios trabajando como baristas y cajeros. Hãy cùng xem xét con số đó kĩ hơn, bởi vì có vẻ như, việc này làm sai lệch đi những câu chuyện chúng ta hay nghe về những người tốt nghiệp đại học làm nhân viên pha chế hay thu ngân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desmentir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desmentir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.