desface trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desface trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desface trong Tiếng Rumani.

Từ desface trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mở, tháo, Hoàn tác, cởi, thả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desface

mở

(undo)

tháo

(undo)

Hoàn tác

(undo)

cởi

(undo)

thả

(loose)

Xem thêm ví dụ

" Este capabil sa-mi desfaca sutienul cu minim de efort "
" Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ".
Erau desfacuti in bucatele.
Họ bị xé ra từng mảnh
Activitatea începe în nucleul celulei, unde se desface o secvenţă a scării ADN-ului.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
Mielul începe să desfacă cele şapte sigilii ale sulului.
Chiên Con thi hành việc mở bảy cái ấn của quyển sách.
Acum învăţ vraja de desfacere a nodurilor.
Bây giờ tôi đang học thần chú " gỡ nút ".
Reducerea pieţei de desfacere e ceva pentru guverne şi societatea civilă.
Thu hẹp thị trường là một giải pháp cho các chính phủ và xã hội dân sự.
Iar legile tot mai blânde cu privire la desfacerea căsătoriilor au înlăturat ruşinea pe care odinioară o aducea cu sine divorţul.
Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa.
Nu ştiai să desfaci hainele cuiva când leşină?
Cô có nghe về việc cần cởi quần áo của người ta ra khi người ta bị xỉu không?
Apoi artistul desface aripioarele şi le prinde pe o placă să se usuce.
Sau đó nghệ sĩ làm sạch vẩy cá và ghim cá xuống mặt phẳng để làm khô.
Între timp, muncitorii desfac căpăţânile în căţei.
Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.
Dv aţi ordonat să desfacem pânzele.
Chính anh đã ra lệnh căng buồm phụ mà.
" Cartea Morţii " este o carte de vrăji pentru crearea sau desfacerea oricărui fel de blestem.
" Quyển Sách của Sự Nguyền Rủa " là một quyển sách thần chú. để tạo ra hoặc bỏ đi bất kỳ loại lời nguyền nào.
Sute de ani, fenicienii şi-au păstrat pieţele de desfacere a purpurei de Tir mai ales datorită relaţiilor comerciale înfloritoare şi teritoriilor pe care le-au colonizat.
Trong hàng trăm năm, qua việc giao thương và xâm chiếm thuộc địa, dân Phê-ni-xi duy trì được cả thị trường lẫn khả năng sản xuất thuốc nhuộm màu tím Ty-rơ.
Nu, s-o desfacem.
Cứ mở nó ra đi.
La început, ele au fost cauzate de destrămarea blocului comercial sovietic și de pierderea de piețe de desfacere, ceea ce a frânat tranziția spre o economie de piață.
Ban đầu, đó là hậu quả của sự tan vỡ khối thương mại Xô viết dẫn tới mất thị trường, cản trở sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường tự do của nước này.
Este un avertisment adresat chiar mâinii justiţiei, să nu desfacă niciodată pumnul.
Đó chính là lời cảnh cáo đến chính bàn tay của công lý đừng bao giờ buông tay
Mark Basset şi fratele dânsului au încercat să desfacă benzile de metal ale porţiunii sigilate a unui model al plăcilor de aur.
Mark Bassett và em trai của mình cố gắng cạy các dây đai bằng kim loại ra khỏi phần được niêm phong của một mô hình các bảng khắc bằng vàng.
Avem piaţă de desfacere?
Chúng ta có vị trí trên thị trường hay không?
Le desfacem si facem cateva poduri si cream un fel de prim plan pentru hotel.
Chúng tôi cắt ra và làm 1 vài cây cầu, hình thành mặt tiền cho khách sạn này.
Este interesant ce i-a spus Dumnezeu lui Iov: „Poţi tu să înnozi legăturile constelaţiei Chima sau poţi tu să desfaci funiile constelaţiei Chesil?“
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
" Misticele elemente-n cruciş, în Roma se desfac. "
" Nguyên tố huyền bí hiển hiện khắp thành Rome "
Însă Isus a arătat că există un singur motiv acceptat de Dumnezeu pentru desfacerea unei căsătorii: „Cine divorţează de soţia lui din alt motiv decât fornicaţia [relaţii sexuale în afara căsătoriei] şi se căsătoreşte cu alta comite adulter“ (Matei 19:9).
Tuy nhiên, Chúa Giê-su cho biết rõ chỉ có một lý do duy nhất để chấm dứt cuộc hôn nhân: “Ngoại trừ trường hợp vợ gian dâm, hễ ai ly dị vợ và cưới người khác là phạm tội ngoại tình”.—Ma-thi-ơ 19:9.
Crezi că-şi va desface coapsele pentru mine după ce-i voi spune cum i-am omorât noi mama şi fratele?
Cha nghĩ cô ấy vẫn sẽ dạng chân ra cho con sau khi con báo với cô ấy là cha giết anh và mẹ của cô ấy à?
" Nu a văzut nimic evident, mi- a spus că trebuie să desfacă piesă cu piesă. "
" Anh ta không nhìn thấy bất cứ một thứ gì rõ rêt, và anh ta nói anh ta có thể phải tháo từng phần của chiếc xe ra "
DE-A lungul secolelor, înţelepţii au încercat nu doar să desfacă noduri complicate, ci şi să dezlege ghicitori, să interpreteze profeţii şi chiar să prezică viitorul.
Qua các thời đại, các nhà thông thái không chỉ tìm cách tháo nút thắt khó gỡ mà còn cố giải các câu đố, giải nghĩa lời tiên tri, và thậm chí tiên đoán tương lai.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desface trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.