desequilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desequilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desequilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desequilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính không đối xứng, tính không ổn định, sự mất thăng bằng, sự cân bằng, sự làm lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desequilibrio
tính không đối xứng(asymmetry) |
tính không ổn định(instability) |
sự mất thăng bằng(disequilibrium) |
sự cân bằng
|
sự làm lo âu(disturbance) |
Xem thêm ví dụ
Reduce la radiación de calor terrestre al espacio lo que produce un desequilibrio temporal de energía. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Así que por un milisegundo, o el tiempo que te lleva en reaccionar, todavía estás empujando, El desequilibrio de fuerzas provoca una aceleración, que es cuando se hunde. Chính giây phút đó, trong lúc bạn chưa phản ứng, bạn vẫn tiếp tục ấn, và việc mất cân bằng lực này tạo ra gia tốc, gây ra việc đâm quá sâu. |
Ahora, finalmente, podemos determinar el desequilibrio energético con precisión midiendo el contenido de calor de los reservorios de calor de la Tierra. Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất. |
Por lo tanto, la cantidad clave es el desequilibrio energético terrestre. Vì thế số lượng đồng nghĩa với sự mất cân bằng năng lượng Trái đất. |
De acuerdo con unos médicos japoneses, también corrige desequilibrios en los sistemas endocrino, nervioso e inmunológico, estabiliza los latidos del corazón y la respiración, y produce alivio temporal a los enfermos reumáticos. Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp. |
Pero el desequilibrio energético más bajo de la historia ocurrió durante el mínimo solar, cuando la energía proveniente del sol era menor. Tuy nhiên, sự mất cân bằng năng lượng đo được đã diễn ra trong thời điểm năng lượng mặt trời ít nhất trong lịch sử, vì thế năng lượng Mặt trời đến Trái đất cũng ít nhất. |
Y realmente deseo explorar el desequilibrio comercial. Và tôi rất muốn tìm hiểu về sự mất cân bằng thương mại ở đây. |
Creo que algunos de ustedes ya pueden ver que un desequilibrio comercial se está desarrollando. Tôi nghĩ là bạn đều nhận thấy một sự mất cân bằng thương mại đang được hình thành. |
¿Así que lo que sucedió al desequilibrio comercial? Thế thì điều gì sẽ xảy ra đối với sự mất cân bằng trong thương mại. |
Tendemos a verlas, y la prensa popular contribuye e incita esta visión, como desequilibrios químicos en el cerebro, como si en el cerebro hubiera algo parecido a una bolsa de sopa química llena de dopamina, serotonina y norepinefrina. Chúng ta có xu hướng nhận định chúng -- theo kiểu mà báo chí thường hay ủng hộ và phổ biến -- như những sự mất cân về mặt hóa học trong não bộ, như thể bộ não là một túi súp chứa đầy các loại hóa chất đầy dopamine, serotonin và norepinephrine. |
Existe un desequilibrio comercial. Rõ là có một sự bất cân bằng thương mại. |
Desequilibrio de género en China Tỉ lệ nam nữ mất cân bằng ở Trung Quốc |
Estos colapsos rápidos son especialmente probables cuando hay un desequilibrio entre los recursos de los que se dispone y los recursos que se consumen, o un desequilibrio entre los resultados económicos y el potencial económico. Những vụ sụp đổ nhanh chóng này đặc biêt giống với sự không tương xứng giữa những tài nguyên sẵn có và tài nguyên tiêu thụ, hay bất tương xứng giữa phí tổn kinh tế và tiềm năng kinh tế. |
Dos elementos que me sirvieron en esto fueron, primero, que el 90% del dolor de cabeza y cuello se debe a un desequilibrio muscoesquelético. Hai yếu tố có hiệu quả với tôi là đầu tiên 90% cơn đau đầu và cổ là do sự mất cân bằng của cơ bắp và xương. |
Este desequilibrio, si quisiéramos estabilizar el clima, implica que debemos reducir el CO2 de 391 ppm, partes por millón, a 350 ppm. Sự mất cân bằng này, nếu chúng ta muốn làm ổn định khí hậu, đồng nghĩa với việc chúng ta cần giảm CO2 từ 391 ppm (parts per million) xuống 350 ppm. |
Para poder mantener esta divisa fija mientras hay un desequilibrio comercial, el Banco Central Chino sigue imprimiendo yuan y siguen acumulando dólares. Để có thể ghìm tỉ giá này trong khi có một sự mất cân bằng trong giao dịch, NHNDTQ |
De hecho, en algunos casos incluso implicaría que “los pobres de espíritu” son personas que sufren un desequilibrio mental o que carecen de vitalidad y determinación. Trong nhiều thứ tiếng, cách dịch sát như thế thường tối nghĩa, có khi còn làm cho độc giả hiểu lầm là người “khó nghèo” thì có phước. |
Y debido a eso, vimos este desequilibrio en las divisas. Vì vậy, chúng ta thấy sự bất cân bằng giữa hai đồng tiền. |
El desequilibrio mantendría la rueda girando para siempre. Sự mất cân bằng đó sẽ khiến bánh xe quay vĩnh viễn. |
Al producirse el desequilibrio de la antimateria, los fáseres se apagaron automáticamente. Khi động cơ mất cân bằng, các phaser sẽ tự động bị cắt. |
Pienso que porque existe un desequilibrio, una asimetría entre la manera en que consideramos las ideas psicológicas creativas y emocionales y la forma en que consideramos las ideas racionales y numéricas basadas en hojas de cálculo. Tôi nghĩ rằng đó là bởi vì có sự mất cân bằng, bất đối xứng, trong cách chúng ta xử lý những ý tưởng sáng tạo nghiêng về mặt tâm lý tình cảm so với cách chúng ta xử lý những ý tưởng.theo lý trí, số học và bảng tính. |
Ciertas enfermedades, como el cáncer de tiroides o desequilibrios químicos en la glándula pueden confundir al órgano dejándolo insensible a las órdenes de la hipófisis. Một số bệnh như phình tuyến giáp hay mất cân bằng hóa học trong cơ thể có thể làm cơ quan này rối loạn và trở nên bàng quan với mệnh lệnh từ tuyến yên. |
Mi capitán, ha sido el desequilibrio del motor lo que ha producido el agujero de gusano. Thuyền trưởng, động cơ đã bị mất cân bằng tại vị trí đầu tiên do đường hầm liên thông gây ra. |
Hay básicamente dos soluciones a este desequilibrio: o desglobalizas la economía y vuelves a una economía nacional, o globalizas el sistema político. Về cơ bản ta có hai giải pháp cho sự mất cân bằng này: hoặc là phi-toàn cầu hóa nền kinh tế và trở về nền kinh tế quốc gia, hoặc toàn cầu hóa hệ thống chính trị. |
Ahora nos va a hablar de un desequilibrio químico, de drogas o de algún concepto simplista que transformará nuestra experiencia subjetiva en moléculas, o quizá de algún tipo de entendimiento plano y unidimensional de lo que es tener depresión o esquizofrenia ". Chúng ta lại được nghe về sự mất cân bằng hóa sinh hay lại nghe về các loại thuốc hoặc chúng ta lại nghe về một vài khái niệm trông có vẻ giản đơn nào đó mà cần đến kinh nghiệm chủ quan của chúng ta và biến nó thành những phân tử, hoặc có thể trở thành một vài dạng hiểu biết đơn giản một chiều về việc mang bệnh trầm cảm hoặc tâm thần phân liệt sẽ như thế nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desequilibrio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desequilibrio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.