desamparado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desamparado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desamparado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desamparado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lang thang, nguoi khong nha, bị bỏ rơi, vô gia cư, cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desamparado

lang thang

(homeless)

nguoi khong nha

(homeless)

bị bỏ rơi

(forlorn)

vô gia cư

(homeless)

cô đơn

(lonely)

Xem thêm ví dụ

Los más vulnerables son los pobres y los sectores más desamparados de la sociedad, en particular las mujeres, los niños, los ancianos y los refugiados”.
Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”.
Por ello, podemos sentirnos frustrados, solos; en una palabra, desamparados.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
7 La Ley recalcaba la misericordia y la compasión, sobre todo para con los humildes o desamparados.
7 Luật pháp này nhấn mạnh lòng nhân từ và trắc ẩn, nhất là đối với những người khốn cùng và thất thế.
Ya no se hallan desamparados ni desesperanzados.
Họ không còn cảm thấy bất lực và vô vọng nữa.
Este es el sueño nómada, otro sueño estadounidense que experimentan los desamparados, viajeros, autoestopistas, vagabundos y nómadas.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
Un huérfano desamparado halla a un Padre amoroso
Một trẻ mồ côi tìm được người Cha yêu thương
No obstante, haré lo que pueda para que no quede desamparado.
Tuy nhiên tôi sẽ làm mọi thứ có thể để anh không lâm vào cảnh túng quẫn.
Imagínese la reacción de Jehová ante el clamor de Jesús: “Dios mío, Dios mío, ¿por qué me has desamparado?”.
Hãy tưởng tượng phản ứng của Đức Giê-hô-va khi Giê-su hét lên: “Đức Chúa Trời tôi ơi! Đức Chúa Trời tôi ơi!
Aun así, Jehová de ningún modo había desamparado a Pablo.
Nhưng chắc chắn không phải là Đức Giê-hô-va nhẫn tâm bỏ Phao-lô.
El resultado, según él, es que “los desempleados, las viudas, los que viven en los barrios pobres y quienes no tienen criterio propio se sienten desamparados por Dios y obligados a dar tanto al ‘pastor’, que no les queda qué poner en el plato”.
Ông nhận xét rằng hậu quả là “những người thất nghiệp, quả phụ, dân cư khu nhà ổ chuột và những người không có khả năng phân tích kết luận rằng Đức Chúa Trời đã từ bỏ họ và họ bị buộc phải đóng góp thật nhiều tiền cho ‘người giảng đạo’ đến nỗi gia đình họ phải chịu đói”.
Uno se siente desamparado sin ellos.
Thật là cô đơn khi không có chúng.
Entre los que tuvieron que salir huyendo hubo 46 testigos de Jehová, pero ninguno de ellos quedó desamparado.
Trong số những người phải rời khỏi nơi đó, có 46 Nhân Chứng Giê-hô-va, nhưng họ không bị bỏ mặc.
Pero hay millones de refugiados en todo el mundo que vagan desamparados, sin encontrar la seguridad que buscan.
[Đợi trả lời]. Xin hãy chú ý đến điều Đức Chúa Trời đã hứa với dân Ngài trong thời Kinh Thánh được viết ra. [Đọc Lê-vi Ký 26:4, 5].
Al morir sus respectivos esposos, ambas mujeres quedaron desamparadas. No obstante, Dios las bendijo y se encargó de satisfacer sus necesidades (Rut 1:1-6; 2:2-12; 4:13-17).
Dù rơi vào cảnh túng thiếu vì góa chồng, nhưng hai phụ nữ này vẫn được Đức Giê-hô-va ban phước và chăm sóc để có đủ điều kiện sống.—Ru-tơ 1:1-6; 2:2-12; 4:13-17.
Nuestra meta es asegurarnos de que ningún niño quede desamparado por culpa del costo o las distancias.
Mục tiêu của chúng tôi là đảm bảo không một đứa trẻ nào bị bỏ sót, không phải vì chi phí hay khoảng cách.
Él es el pastor de las ovejas perdidas, el rescatador del alma desamparada, el sanador del corazón herido, la esperanza de toda la humanidad.
Ngài là Đấng chăn của các con chiên đi lạc, Đấng giải cứu những người lâm vào cảnh khó khăn, Đấng chữa lành các vết thương lòng, niềm hy vọng của tất cả nhân loại.
9 Cuando nos sucede algo lamentable, tal vez nos sintamos desamparados e incluso imaginemos que ha menguado el amor que Dios nos tiene.
9 Khi những chuyện buồn xảy đến, chúng ta có thể cảm thấy như bị bỏ rơi, ngay cả nghĩ rằng Đức Chúa Trời đã bớt yêu thương chúng ta.
También conocí a la diosa de los desamparados, sobre todo cuando viajábamos a provincias remotas de Las Filipinas.
Tôi dần quen với lòng tốt của những người lạ xung quanh nhất là khi đi đến những vùng xa xôi ở Philippines.
No puedo volver al pueblo hasta que Deportivo Desamparados no gane la Copa Libertadores.
Tôi không thể quay lại thành phố, cho đến khi... đội Helpless thắng được đội Libertadores.
Como Jesús, tratan con consideración a los oprimidos y a los desamparados, visitándolos en su hogar y ofreciéndose a enseñarles la Palabra de Dios.
Giống như Chúa Giê-su, các Nhân Chứng tôn trọng những người bị áp bức và bị bỏ bê bằng cách viếng thăm họ tại nhà, đề nghị học hỏi Kinh Thánh với họ.
Trato de imaginar qué momento de intenso dolor debe haber sido para nuestro Padre Celestial cuando el Salvador clamó desde la cruz: “¡Dios mío, Dios mío!, ¿por qué me has desamparado?”
Tôi cố gắng tưởng tượng chắc hẳn đó là giây phút đau đớn dữ dội đối với Cha Thiên Thượng khi Đấng Cứu Rỗi kêu lên từ cây thập tự: “Đức Chúa Trời tôi ơi! Đức Chúa Trời tôi ơi! sao Ngài lìa bỏ tôi?”
Y me di cuenta al mirar a los desamparados a los ojos, de que casi todos eran pacientes psiquiátricos sin un lugar adonde ir.
Và rồi tôi nhìn họ qua đôi mắt như thể họ đều có bệnh lý thần kinh không biết chốn nào để đi.
Solo, desamparado, pensaba en sólo una cosa...
Đơn độc, bơ vơ, anh ta chỉ nghĩ về một điều...
Y lo mismo podría decirse en el caso de muchas familias que sufren el azote de una enfermedad o quedan desamparadas al producirse la repentina muerte del padre.
Tương tự thế, khi một người trong gia đình bị bệnh hoặc người chủ gia đình đột ngột qua đời bỏ lại vợ góa con côi, đó cũng là những tình huống bất ngờ và ngoài ý muốn.
6 Por lo que tú, oh Señor, has desamparado a tu pueblo, la casa de Jacob, porque allenos están de los modos de oriente, y escuchan a los agoreros como los bfilisteos, y con los hijos de extranjeros se cenlazan.
6 Vì vậy, hỡi Chúa, Ngài đã bỏ dân Ngài là gia tộc Gia Cốp, vì họ ađầy dẫy tập tục phương đông, nghe lời các thầy bói như người bPhi Li Tin, và họ lại cưa thích con cái của người lạ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desamparado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.