δένω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δένω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δένω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δένω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là buộc, bó, trói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δένω

buộc

verb

Εγώ που σε ονομάτισα, σε δένω στο μέρος που σου αρμόζει!
Là người gọi tên ngươi, ta buộc ngươi về nơi ngươi thuộc về!

verb

trói

verb

Xem thêm ví dụ

Δεν είναι πολύ ρομαντικά;!
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Δεν συμφωνήσαμε αυτό.
Đây không phải là một hiệp ước.
Δεν ενήργησε με απρέπεια ή ακόμα και με δειλία;”
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Οι Χριστιανοί που εκδηλώνουν γνήσιο ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον δεν δυσκολεύονται καθόλου να εκφράζουν αυθόρμητα την αγάπη τους οποτεδήποτε στη διάρκεια του έτους.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
+ Θα γίνει τόσο ξερό ώστε δεν θα χρειαστεί ούτε δυνατός βραχίονας ούτε πολλοί άνθρωποι για να το ξεριζώσουν.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Και ίσως να είναι ρυθμισμένα πολύ διαφορετικά σε ζώα χωρίς καθόλου γήρανση -- αλλά δεν γνωρίζουμε.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
Όπως αποδείχθηκε, δεν υπήρχαν απορρίματα χαρτιού στο χωριό αυτό.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Απέτυχε στον πιο σημαντικό τομέα της ζωής —δεν παρέμεινε πιστός στον Θεό.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Δεν είσαι εκπαιδευμένος.
Cậu đâu có được huấn luyện chuyện đó.
'Εβαλαν κάτι στην τούρτα που δεν ήταν καλό για την υγεία τους.
Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ.
Ένας καλός ύπνος δεν θα ήταν άσχημος.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Θα την παρακολουθούμε να βεβαιωθούμε ότι δεν θα πέσει ξανά η πίεσή της, αλλά, ναι, θα γίνει καλά.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Ευχαριστώ, αλλά δεν χρειάζομαι μαϊμού.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Δεν πιστεύω ότι η άγνοια είναι ευλογία.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Αυτό σημαίνει ότι δεν ξέρεις.
Nghĩa là, cậu không biết...
Όχι, δεν είμαι.
Không, tôi không.
Η τέχνη της μάχης δεν είναι το μπαστούνι!
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Όπως γνωρίζετε, όμως, ο Παύλος δεν συμβιβάστηκε με αυτή την κατάσταση, λες και οι πράξεις του ήταν ολότελα πέρα από τον έλεγχό του.
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
Δεν θες να το κάνεις αυτό.
Anh không nên làm vậy.
Ο Νέιθαν δεν είναι σίγουρος αν έχεις ή όχι.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Δεν θα το κάνεις αυτό.
Em sẽ không làm vậy.
Δεν θα σκοτώσω εκατομμύρια ανθρώπους.
Tôi sẽ không giết hàng triệu người.
Όχι δεν μπορώ.
Em không thể.
(2 Κορινθίους 8:12) Ναι, οι συνεισφορές δεν είναι ζήτημα ανταγωνισμού ή συγκρίσεων.
(2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh.
Ο πόλεμος του Αρμαγεδδώνα δεν αποτελεί επιθετική ενέργεια από μέρους του Θεού.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δένω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.