delinquency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delinquency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delinquency trong Tiếng Anh.
Từ delinquency trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội, sự chểnh mảng, sự phạm pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delinquency
tộinoun They wouldn't arm a bunch of juvenile delinquents. Họ sẽ không đưa thêm tội phạm thành niên xuống nữa đâu. |
sự chểnh mảngnoun |
sự phạm phápnoun “What I want to say is that you have succeeded in bringing me out of delinquency. “Điều tôi muốn nói là, quý vị đã thành công trong việc giúp tôi ra khỏi sự phạm pháp. |
Xem thêm ví dụ
Delinquency is increasing. Sự phạm pháp càng ngày càng gia tăng. |
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy. Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý. |
Help to Break Free From Delinquency Trợ giúp để thoát khỏi sự phạm pháp |
Jehovah’s Witnesses regularly preach the Bible’s message of hope in areas where delinquency is rife. Nhân chứng Giê-hô-va thường xuyên rao truyền thông điệp mang hy vọng của Kinh Thánh trong những khu vực mà sự phạm pháp lan tràn. |
Credit scores are built to predict individual's delinquency behavior and widely used to evaluate the credit worthiness of each applicant. Chỉ số tín dụng được xây dựng để dự báo hành vi phạm pháp của các cá nhân và được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức tín dụng xứng đáng của người nộp hồ sơ vay vốn. |
Mic Chapter 3 reports Jehovah’s pronouncements against the national leaders and the delinquent prophets. Chương 3 ghi lại lời Đức Giê-hô-va lên án những người lãnh đạo đất nước và những nhà tiên tri phạm pháp. |
We've got to stop that delinquent! Phải chặn ngay vụ phạm pháp này lại. |
In America, it means " juvenile delinquent. " Ở Mỹ thì, nó nghĩa là " tội phạm chưa đến tuổi vị thành niên. " |
3 The bumper crop of crime and delinquency is well known. 3 Mọi người đều biết là người ta gặt được đầy dẫy tội ác và thiếu nhi phạm pháp. |
Delinquent Teens—The Causes? Thiếu niên phạm pháp—Đâu là nguyên do? |
(2 Timothy 3:1) Poverty is one of their major problems that, in turn, leads to other troubles, such as illiteracy, infantile malnutrition, lack of medical care and, in some areas, delinquency. (2 Ti-mô-thê 3:1) Nghèo đói là một trong những nguyên nhân chính đưa đến nhiều vấn đề, chẳng hạn như nạn mù chữ, trẻ con suy dinh dưỡng, dịch vụ y tế thiếu thốn và thiếu niên phạm pháp ở một số nơi. |
Through Isaiah, Jehovah lays bare Judah’s guilt and warns that He will execute judgment on that delinquent nation. Qua Ê-sai, Đức Giê-hô-va phơi bày tội lỗi của Giu-đa và cảnh cáo là Ngài sẽ thi hành sự phán xét trên dân tộc phạm pháp này. |
In addition to engaging in vandalism, drug dealing, extortion, arson, and theft, delinquents have been directly targeting representatives of the State. Bên cạnh việc tham gia vào các hành động phá hoại, buôn bán ma túy, tống tiền, cố ý gây hỏa hoạn và trộm cắp, những kẻ phạm pháp nhắm trực tiếp vào những người đại diện cho chính quyền. |
And then I'll introduce you to one more character, this guy, Ernest, who is basically a juvenile delinquent in a fish body. Và tôi sẽ giới thiệu với bạn thêm một nhân vật nữa, anh chàng này là Ernest, |
The American military standard demanded five to 15 turns, as it was the turns placed behind the left ear of the delinquent that would break the neck of the condemned as he fell. Tiêu chuẩn quân sự Mỹ yêu cầu năm đến 15 vòng, vì đó là những vòng được đặt sau tai trái của tử tội và nó sẽ làm gãy cổ tử tội khi họ rôi xuống. |
Mom said that she would rather I be a delinquent than one of Jehovah’s Witnesses. Còn mẹ thì nói rằng thà tôi là tội phạm còn hơn là một Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Disease, drug abuse, and delinquency are just three of the problems that you know endanger your children. Bệnh tật, ma túy và việc phạm pháp chỉ là ba trong số các vấn đề có thể gây nguy hiểm cho con cái bạn. |
But today, sexual promiscuity, divorce, drug abuse and drunkenness, delinquency, greed, lazy work habits, TV addiction, and other vices have corrupted life to an alarming degree. Nhưng ngày nay tình trạng lang chạ tình dục, ly dị, lạm dụng ma túy và say sưa, nạn phạm pháp, tham lam, tật lười làm việc, ghiền xem TV và các tật xấu khác đã hủy hoại đời sống đến độ nguy ngập. |
They keep on trusting in Jehovah, even though their delinquent compatriots refuse to and thus have Jehovah conceal his face from them. Họ tiếp tục tin cậy Đức Giê-hô-va cho dù những người đồng xứ, những người vi phạm luật pháp, không chịu tin cậy và do đó bị Đức Giê-hô-va ẩn mặt Ngài khỏi họ. |
At the time, the area was plagued by juvenile delinquency, vandalism, and drug addiction. Thời bấy giờ, trẻ vị thành niên phạm pháp, nạn phá hoại tài sản và nghiện ngập lan tràn khắp vùng này. |
“What makes you feel insecure above all is violence and delinquency.”—A man who lives in South America “Điều làm người ta cảm thấy không yên tâm hơn hết là sự bạo động và phạm pháp” (Một ông ở Nam Mỹ). |
After reviewing statistics of the past several decades, researcher Robert Lerman wrote: “The shift toward single-parent families may have contributed to a higher incidence of other social problems, such as higher rates of school dropouts, of alcohol and drug use, of adolescent pregnancy and childbearing, and of juvenile delinquency.” Sau khi xem lại thống kê của một vài thập kỷ qua, nhà nghiên cứu Robert Lerman viết: “Xu hướng gia đình chỉ có cha hay mẹ có thể là một trong những nguyên nhân làm gia tăng các vấn đề xã hội, như học sinh nghỉ học nửa chừng, say sưa, nghiện ngập ma túy, phạm pháp và mang thai ở tuổi vị thành niên”. |
While serving prison sentences for their neutrality, these youths may be confined with delinquents for extended periods. Trong khi chịu án tù vì sự trung lập, những người trẻ này có thể bị giam chung với những kẻ phạm pháp trong một thời gian dài. |
3 Concerning Jerusalem’s delinquent religious leaders, Jehovah declared through Jeremiah: “Do not listen to the words of the prophets who are prophesying to you people. 3 Nói về những nhà lãnh đạo tôn giáo phạm pháp của thành Giê-ru-sa-lem, Đức Giê-hô-va tuyên bố qua Giê-rê-mi: “Chớ nghe những lời của các tiên-tri nói tiên-tri với các ngươi. |
Juvenile delinquents revisited. Báo Thiếu niên tiền phong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delinquency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delinquency
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.