deild trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deild trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deild trong Tiếng Iceland.

Từ deild trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ban, ngành, phòng, nhánh, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deild

ban

(department)

ngành

(faculty)

phòng

(chamber)

nhánh

(branch)

phần

Xem thêm ví dụ

Aðgangur á Deild C er bannaður án skriflegs leyfis og viðveru minnar og Cawley læknis.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley
DEILD (eða grein)
TIỂU GIÁO KHU (hoặc chi nhánh)
H2O, ūađ er mín deild.
Nước đấy, tôi bán đấy.
Vera má að þú viljir einnig merkja þær sem eru hluti af ritningarlista Trúarskóla yngri deild.
Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý.
* Sækja Trúarskóla yngri deild (þar sem það er hægt).
* Tham dự lớp giáo lý (nơi nào có sẵn.)
En hann velti því fyrir sér af hverju kirkjuleiðtogar í deild hans og stiku notuðu alltaf ritningarnar við ræðuflutning og kennslu.
Nhưng em tự hỏi tại sao những người lãnh đạo Giáo Hội trong tiểu giáo khu và giáo khu của em luôn luôn sử dụng thánh thư trong những bài nói chuyện và bài học của họ.
Þessi deild í Buenos Aires er gott fordæmi um anda trúboðsstarfs.
Tiểu giáo khu này ở Buenos Aires tiêu biểu cho tinh thần của công việc truyền giáo.
* Látið fylgja fullt nafn ykkar, fæðingardag, nafn á deild og stiku (eða grein og umdæmi) og netfang foreldra ykkar, með í tölvupóstinum.
* Trong email của các em, xin gồm vào họ tên đầy đủ, ngày sinh, tên của tiểu giáo khu và giáo khu (hoặc chi nhánh và giáo hạt), và một địa chỉ email của cha mẹ các em.
„Ég þekki þann andlega árangur sem hlýst af námi í yngri og eldri deild trúarskólans.
“Tôi biết quyền năng có được từ những mối kết giao trong các chương trình của lớp giáo lý và viện giáo lý.
Sumir segja að Lark gerir sætur deild, þetta rennur ekki svo, að hún divideth okkur:
Một số người nói chim sơn ca làm cho phân chia ngọt; há không phải vậy, vì bà divideth chúng tôi:
Ef þið hafið þegar komið ykkur fyrir í deild eða grein, hvet ég ykkur til að huga að vinum eða trúsystkinum, sem prestdæmisleiðtogar þeirra hafa misst sjónar af.
Nếu các em đã ổn định trong một tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, thì tôi yêu cầu các em nên nghĩ đến những người bạn hoặc những người quen biết trong phúc âm mà đã trở nên thất lạc đối với các vị lãnh đạo chức tư tế của họ.
Ég var enn djákni þegar fjölskylda okkar flutti í fjölmenna deild í Utah.
Tôi vẫn còn là một thầy trợ tế khi gia đình chúng tôi dọn đến một tiểu giáo khu lớn ở Utah.
Á Deild C, til dæmis.
Đến khu C chẳng hạn.
Hann er ekki á þessari deild.
Hắn ta không ở trong này.
Hann sagði: „Ég ætla að ljúka yngri deild trúarskólans og fara svo í eldri deild trúarskólans til að búa mig undir trúboð.
Em ấy nói: “Tôi muốn học xong lớp giáo lý và bắt đầu các lớp học của viện giáo lý để sẵn sàng cho công việc truyền giáo.
Til að koma í veg fyrir þá erfiðleika má tilnefna í hverri deild borgarinnar skrásetjara, sem er vel fær um að skrá af nákvæmni það sem gerist, og skal hann vera mjög nákvæmur og áreiðanlegur við skráningu alls sem fram fer og votta í skýrslu sinni, að hann hafi séð það með eigin augum og heyrt með eigin eyrum, og geta dagsetningar, nafna og svo framvegis, og skrá alla atburðarás og nefna einnig þrjá einstaklinga, sem viðstaddir eru, ef einhverjir eru viðstaddir, sem geta hvenær sem þess væri óskað vottað hið sama, svo að af munni tveggja eða þriggja avitna verði hvert orð staðfest.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Stikuforseti ætti að spyrja biskup reglubundið um velferð og þroskaframvindu stúlknanna í deild hans.
Các chủ tịch giáo khu cần phải thường xuyên hỏi các vị giám trợ về sự an lạc và tiến triển của các thiếu nữ trong tiểu giáo khu của họ.
Kile en hann er rannsóknarmaður og yfirmaður áætlunar SIPRI um takmörkun vígbúnaðar og útbreiðslu kjarnavopna, Vitaly Fedchenko, rannsóknarmanni við sömu deild SIPRI og Hans M.
Kile, chuyên gia và trưởng dự án vũ khí hạt nhân của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; ông Vitaly Fedchenko, chuyên gia của Chương trình kiểm soát và chống phổ biến vũ khí hạt nhân thuộc viện SIPRI; và ông Hans M.
Bræður, ef ég stæði frammi fyrir þessum vanda í deild minni eða grein, þá mundi ég og félagi minn, Aronsprestdæmishafinn, fara að leiðsögn Æðsta forsætisráðsins (sem er nú handbókarregla) á þennan hátt: Í fyrsta lagi, þá þyrftum við að framfylgja þeirri ritningarlegu skyldu, að „vitja heimilis sérhvers meðlims,“5 með því að gera tímaáætlun um að vitja þessara heimila, eins og mögulegt og hagkvæmt væri.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
Eftirfarandi upplýsingar og leyfi verða að fylgja með svari ykkar: (1) fullt nafn, (2) fæðingardagur, (3) deild eða grein, (4) stika eða umdæmi, (5) skriflegt leyfi ykkar, eða foreldra ykkar, ef þið eruð undir 18 ára aldri, (netpóstur er viðunandi), til að birta svar ykkar og ljósmynd af ykkur.
Chi tiết và giấy cho phép sau đây phải được gửi kèm theo e-mail hoặc thư bưu điện của các em: (1) họ và tên đầy đủ, (2) ngày tháng năm sinh, (3) tiểu giáo khu hoặc chi nhánh, (4) giáo khu hoặc giáo hạt, (5) giấy cho phép của các em và nếu các em dưới 18 tuổi, thì cần phải có giấy cho phép của cha mẹ (e-mail có thể chấp nhận được) để đăng câu trả lời và hình của các em.
Bleck og Myranda hafa leikið körfubolta í efstu deild frönsku Pólynesíu á umliðnum áratug—unnið landskeppnir og deildarkeppnir og leikið fyrir landsliðið í keppnum á árunum 2003 og 2007.
Bleck và Myranda đã có thể chơi bóng rổ vào mức cao nhất ở French Polynesia trong thập niên qua—giành chức vô địch quốc gia và đoạt cúp thi đấu cùng chơi cho đội tuyển quốc gia trong các trận đấu năm 2003 và 2007.
Hvað er það gagnlegasta sem nemandi getur hlotið af veru sinni í yngri eða eldri deild trúarskólans?
Các em sẽ nói điều gì là quan trọng nhất mà một học sinh có thể đạt được từ lớp giáo lý và viện giáo lý?
Ef meðlimaskýrsla ykkar er ekki í þeirri deild sem þið sækið og þið eruð ekki í stöðu til að taka á móti köllun, munuð þið fljótt átta ykkur á að þið eruð týnd leiðtogum ykkar.
Nếu hồ sơ tín hữu của các em không nằm trong tiểu giáo khu nơi mà các em tham dự và các em không ở trong vị thế để chấp nhận một sự kêu gọi thì các em có thể nhanh chóng tự thấy mình không được các vị lãnh đạo của mình biết đến.
Einn mannanna í deild minni ólst ekki einungis upp án stuðnings foreldra sinna, heldur voru foreldrar hans andvígir því að hann starfaði innan kirkjunnar.
Một trong những người đàn ông trong tiểu giáo khu của tôi lớn lên không những không được cha mẹ hỗ trợ mà còn bị cha mẹ phản đối sinh hoạt của anh ấy trong Giáo Hội.
* Sækja Trúarskóla yngri deild eða taka þátt í sjálfstæðu námi (þar sem slíkt er í boði).
* Tham dự lớp giáo lý hoặc tham gia vào việc học hỏi riêng rẽ (nơi nào có thể được).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deild trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.