δείχνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δείχνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δείχνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δείχνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chỉ ra, điểm, trưng bày, chỉ, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δείχνω

chỉ ra

(show)

điểm

(point)

trưng bày

(show)

chỉ

(designate)

biểu hiện

(denote)

Xem thêm ví dụ

• Πώς μπορούμε να δείχνουμε τρυφερό ενδιαφέρον για τους συλλάτρεις μας που είναι σε προχωρημένη ηλικία;
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
(7) Δείχνουν πώς να αντιμετωπίζουμε τα σημερινά προβλήματα.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Οι Χριστιανοί σύζυγοι που συνεχίζουν να αγαπούν τις γυναίκες τους, είτε σε ευνοϊκούς είτε σε δυσμενείς καιρούς, δείχνουν ότι ακολουθούν πιστά το παράδειγμα που έθεσε ο Χριστός εκδηλώνοντας αγάπη για την εκκλησία και φροντίζοντάς την.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
(Κολοσσαείς 1:9, 10) Μπορούμε να δείχνουμε ενδιαφέρον για την πνευματική μας εμφάνιση με δύο κυρίως τρόπους.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
20 Τα λόγια του Ιησού στα εδάφια Ματθαίος 28:19, 20 δείχνουν ότι θα πρέπει να βαφτίζονται τα άτομα εκείνα που έχουν γίνει μαθητές του.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Το να “προσευχόμαστε ακατάπαυστα” με αυτόν τον τρόπο δείχνει ότι έχουμε γνήσια πίστη. —1 Θεσσαλονικείς 5:17.
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
Η Υποσχεμένη Γη βρισκόταν ακριβώς μπροστά τους, οπότε χρειαζόταν απλώς να κινηθούν προς αυτήν όπως ένα πλοίο κινείται προς το φως που δείχνει τον προορισμό του.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Και σας δείχνω εδώ το Core War, είναι ένα παλιό παιχνίδι που εκμεταλλεύεται αισθητικά τους περιορισμούς του επεξεργαστή.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Ποιες ιδιότητες του Ιεχωβά μάς δείχνουν το γιατί είναι μακρόθυμος;
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Δείχνει πώς τα θαλασσώσαμε.
Đó là cách mà chúng ta phá hỏng chuyện.
(Μάρκος 12:28-31) Ο Παύλος μάς προτρέπει να βεβαιωνόμαστε ότι η αγάπη που δείχνουμε ως Χριστιανοί είναι ειλικρινής.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
Το μοντέλο αυτό μας δείχνει πως η πρόκληση για τη νέα δύναμη είναι: πώς μπορείς να χρησιμοποιήσεις τη θεσμική εξουσία χωρίς να θεσμοποιηθείς;
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
Καθώς ερευνούμε τις Γραφές, βρίσκουμε συνέχεια παραδείγματα που δείχνουν ότι ο Ιεχωβά κάνει το απροσδόκητο.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Σε αντίθεση με την ελληνική φιλοσοφία, οι Γραφές δείχνουν καθαρά ότι η ψυχή δεν είναι αυτό που έχει το άτομο, αλλά αυτό που είναι.
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
Πώς μπορούμε να δείχνουμε ότι εκτιμούμε τις πολλές προμήθειες του Ιεχωβά;
Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va?
Όλα όσα έχει κάνει ο Θεός δείχνουν την αγάπη του.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
Το Γενικό Δελτίο της Γενικής Διεύθυνσης των Φυλακών για το 1888 δείχνει ότι 10.428 καταδικασθέντες, συμπεριλαμβανομένων των 2.329 απελευθερωμένων, βρίσκονταν στο νησί από την 1η Μαΐου του 1888, μακράν ο μεγαλύτερος αριθμός κρατουμένων που κρατούνται σε υπερπόντια φυλακή.
Bulletin de la Société générale des prisons vào năm 1888 cho thấy rằng 10.428 tù nhân, bao gồm 2.329 người đã được phóng thích, ở trên đảo vào ngày 1 tháng 5 năm 1888, số lượng tù nhân lớn nhất và vượt xa số tù nhân bị giữ tại các trại tù hải ngoại khác.
Όπως δείχνουν τα προηγούμενα σχόλια, τέτοια προβλήματα δεν έχεις μόνο εσύ.
Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách.
Τι δείχνει ότι οι αληθινοί Χριστιανοί, τόσο τον πρώτο καιρό όσο και σήμερα, διακρίνονται για την αγάπη τους;
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
Τα εδάφια 1 ως 11 στο 14ο κεφάλαιο του Γραφικού βιβλίου των Παροιμιών δείχνουν ότι, αν επιτρέπουμε στη σοφία να καθοδηγεί την ομιλία και τις πράξεις μας, μπορούμε να απολαμβάνουμε κάποιο μέτρο ευημερίας και σταθερότητας ακόμα και τώρα.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
* Να δείχνετε σεβασμό για όλα τα μέλη της οικογένειάς σας και να υποστηρίζετε τις ψυχωφελείς δραστηριότητές τους.
* Bày tỏ lòng kính trọng đối với tất cả những người trong gia đình của các em và ủng hộ các sinh hoạt lành mạnh của họ.
Τα στατιστικά στοιχεία δείχνουν πως διανύουμε μια σχετικά ειρηνική περίοδο στην ανθρώπινη ιστορία.
Số liệu cho thấy chúng ta đang sống trong một kỷ nguyên tương đối hòa bình.
Όταν εκπληρώνει το ρόλο που της αναθέτει η Αγία Γραφή ως ‘βοηθός και συμπλήρωμα’ του συζύγου της, είναι εύκολο για το σύζυγό της να της δείχνει αγάπη.—Γένεσις 2:18, ΜΝΚ.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Το έντυπο Ενόραση στις Γραφές, Τόμος 2, σελίδα 1118 (στην αγγλική), δείχνει ότι η λέξη παράδοση, που χρησιμοποιείται στο Κείμενο, σημαίνει κάτι που «μεταδίδεται προφορικά ή γραπτά».
Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”.
Παράδειγμα: C03 Διουρητικά Το τρίτο επίπεδο του κωδικού δείχνει την θεραπευτική/φαρμακολογική υποομάδα και αποτελείται από ένα γράμμα.
Ví dụ: C03 Lợi tiểu Bậc 3 của mã biểu thị phân nhóm dược lí/điều trị và gồm một chữ cái.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δείχνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.