deficitar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deficitar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deficitar trong Tiếng Rumani.
Từ deficitar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phê phán, hay chê bai, chỉ trích, bất túc, nguy cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deficitar
phê phán(critical) |
hay chê bai(critical) |
chỉ trích(critical) |
bất túc
|
nguy cấp(critical) |
Xem thêm ví dụ
Asemenea eşecuri însă nu înseamnă că mesajul lui Isus este deficitar. Tuy nhiên, sự thất bại như thế không có nghĩa là thông điệp của Giê-su thiếu sót. |
Inovaţia frugală înseamnă să iei ce există din abundenţă, precum conectivitatea mobilă, şi să rezolvi ceva deficitar ca energia. Điều này cho thấy với giải pháp tiết kiệm bạn khai thác nguồn lực dồi dào nhất, kết nối điện thoại chẳng hạn, để đổi lấy thứ khan hiếm, ví dụ như năng lượng. |
Sau poate că eraţi deficitari în manifestarea roadelor spiritului lui Dumnezeu. Hoặc có lẽ bạn không biểu lộ bông trái thánh linh Đức Chúa Trời. |
Eşti cam deficitar. Coi bộ hơi ít đó. |
Se pare că oamenii se poartă diferit când li se pare că ceva e deficitar. Hóa ra người ta cư xử khác đi khi họ cảm thấy có thứ trở nên khan hiếm. |
O cantitate enorma de ajutoare guvernamentale se aloca constructiei de hipermagazine si stadioane in South Bronx dar coordonarea intre agentiile centrale este deficitara in probleme de cresterea traficului, poluare, reziduuri solide si efectul asupra spatiilor in aer liber. Sự phô trương của trợ cấp chính phủ sẽ mang đến những ngôi nhà to và kế hoạch phát triển sân vận động ở South Bronxm nhưng hầu như không có sự phối hợp giữa các văn phòng của thành phố về việc xử lý những tác động đang tích tụ về sự gia tăng giao thông, ô nhiễm, rác thải rắn và tác động của chúng vào không khí. |
Diferenta dintre o comunitate deficitara si una infloritoare este, adeseori, respectul sanatos dintre femei si barbati care apreciaza contributia fiecaruia la societate. Sự khác nhau giữa một xã hội sụp đổ và một xã hội thịnh vượng thường ở sự tôn trọng lẫn nhau giữa phụ nữ và đàn ông những người đánh giá cao đóng góp của giới còn lại cho xã hội. |
Articolul spunea că în 1991 numai în Statele Unite numărul bolnavilor de SIDA (Sindromul imuno-deficitar dobîndit) ar putea să depăşească 100 000, ceea ce ar putea însemna cheltuieli medicale anuale de peste 16 miliarde de dolari. Bài báo đó cho thấy vào khoảng năm 1991, số người mắc bệnh dịch AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome: chứng bệnh mất kháng độc tố) sẽ lên đến hơn 100.000 chỉ ở Hoa Kỳ, khiến tiền phí tổn y tế lên đến 16 tỷ Mỹ kim trong một năm. |
Această declaraţie prezice sfârşitul prezentului sistem de lucruri deficitar şi înlocuirea lui cu Regatul, sau guvernul, lui Dumnezeu. (Đa-ni-ên 2:44) Lời tiên tri này báo trước hệ thống mọi sự hư hỏng ngày nay sẽ bị hủy diệt và được thay thế bằng Nước hay chính phủ của Đức Chúa Trời. |
Totuși, în țările în care ratele de incidență au scăzut considerabil (cum este cazul Statelor Unite), tuberculoza afectează îndeosebi persoanele în vârstă și persoanele cu un sistem imunitar deficitar. Tuy nhiên, ở những quốc gia có tỷ lệ mắc bệnh lao từ cao đến thấp, chẳng hạn như Hoa Kỳ, bệnh lao chủ yếu là bệnh của người lớn tuổi, hoặc bị tổn thương miễn dịch. |
Mulţi specialişti spun că problemele sexuale în căsnicie au rareori o cauză fizică, ele fiind în majoritatea cazurilor consecinţele unui dialog deficitar. Nhiều nhà nghiên cứu nói các vấn đề khó khăn về tình dục trong hôn nhân ít khi là vấn đề thể chất nhưng thường là hậu quả phụ của sự thiếu thông tri. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deficitar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.