deduce trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deduce trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deduce trong Tiếng Rumani.

Từ deduce trong Tiếng Rumani có các nghĩa là suy ra, quyết định, đặt, kết luận, giải quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deduce

suy ra

(gather)

quyết định

(conclude)

đặt

(set)

kết luận

(gather)

giải quyết

(conclude)

Xem thêm ví dụ

Prin urmare, vezi tu, mi deducere dublu că aţi fost în vreme josnic, şi că ai avut o deosebit de maligne de boot- tăiere exemplar al documentului de Cenuşăreasă Londra.
Do đó, bạn thấy, khấu trừ gấp đôi của tôi mà bạn có được trong thời tiết xấu xa, và bạn đã có một mẫu rạch khởi động đặc biệt ác tính của đầy tớ gái London.
Totuşi, întrucât adevărul este opusul nedreptăţii, se poate deduce că iubirea se bucură şi de dreptate.
Tuy nhiên, vì lẽ thật tương phản với sự không công bình nên tình yêu thương cũng có thể vui về điều công bình.
De unde au putut deduce discipolii că avea să existe un administrator fidel în viitor şi care este rolul acestui administrator?
Tại sao các môn đồ có thể kết luận rằng trong tương lai sẽ có một quản gia trung tín, và vai trò của quản gia đó là gì?
" Dincolo de faptele evidente pe care le are la un moment dat făcut manual de muncă, că îşi asumă prizat, că el este un mason, că a fost în China, şi că el a făcut o cantitate considerabilă de scris in ultima vreme, nu pot deduce nimic altceva. "
" Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. "
Dar de fapt, în câțiva ani, organizațiile care cunosc atât de multe despre noi, vor putea să deducă dorințele noastre înainte ca noi să ni le formăm, și poate să cumpere produse în contul nostru înainte ca noi să fim conștienți că avem nevoie de ele.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.
The International Standard Bible Encyclopedia remarcă: „În lumina acestei asocieri şi a trecutului lor din perioada lui Solomon, se poate deduce că slujitorii lui Solomon aveau responsabilităţi importante la al doilea templu“. — Editată de G.
Cuốn “Bách khoa Tự điển Tiêu chuẩn Kinh-thánh Quốc tế” (International Standard Bible Encyclopedia) cho thấy: “Chiếu theo sự liên kết này và quá trình của họ dưới triều đại Sa-lô-môn, chúng ta có thể cho rằng các tôi tớ của Sa-lô-môn có trách nhiệm quan trọng trong đền thờ được xây lần thứ hai” (Do G.
Iar ce deduci este că Darwin, într-un fel, avea ideea, avea conceptul, dar era incapabil să le analizeze încă în întregime.
Và cái bạn nhận ra là Darwin đã có ý tưởng, ông đã có những khái niệm về nó, nhưng chưa nghĩ thông suốt.
De asemenea, efectele de lentilă gravitațională joacă un rol în semnalele primite de la pulsarii de raze X, cf. Kraus 1998. ^ Printre aceste dovezi se numără limitele de densitate de la observarea fenomenelor declanșate de acreție (luminozitatea Eddington), vezi Celotti, Miller & Sciama 1999, observații ale dinamicii stelare din centrul galaxiei Calea Lactee, cf. Schödel et al. 2003, și indicația că cel puțin câteva dintre obiectele în chestiune par a nu avea o suprafață solidă, ceea ce se poate deduce din examinarea exploziilor de raze X, pentru care obiectul dens central este fie o stea neutronică, fie o gaură neagră; cf. Remillard et al. 2006 pentru generalități, Narayan 2006, sec.
Cũng vậy, hiệu ứng thấu kính hấp dẫn có vai trò quan trọng trong tín hiệu thu được từ các pulsar phát ra tia X, xem Kraus 1998 ^ Chứng cứ bao gồm giới hạn về vùng rất nhỏ từ các quan sát hiện tượng bồi tụ, xem Celotti, Miller & Sciama 1999, hoặc các quan sát về chuyển động các ngôi sao xung quanh một vùng rất nhỏ ở trung tâm của Ngân Hà xem Schödel et al. 2003, và hệ quả gián tiếp về quan sát những thiên thể nén đặc, các bùng nổ tia X mà những vật thể ở trung tâm hoặc là sao neutron hoặc là lỗ đen khối lượng sao; xem Remillard et al. 2006 và Narayan 2006, ph.
Ce putem deduce din Daniel 1:3, 4 şi 6 cu privire la mediul din care proveneau Daniel şi cei trei însoţitori ai lui?
Qua các câu Đa-ni-ên 1:3, 4, và 6, chúng ta có thể suy đoán gì về gốc gác của Đa-ni-ên và ba đồng bạn của ông?
De aici deducem că prima înviere a început undeva între 1914 şi 1935.
Nếu vậy, sự sống lại thứ nhất đã bắt đầu trong khoảng giữa năm 1914 và 1935.
Analizăm, deducem, proiectăm şi apoi acţionăm.
Phân tích, nghiên cứu, thử nghiệm, rồi vào việc thôi.
Imaginați-vă un viitor în care străinii din jurul vostru se vor uita la voi prin Google Glasses, sau, într-o zi, prin lentilele lor de contact, și vor folosi șapte sau opt puncte de date despre voi pentru a deduce altceva care ar putea fi știut despre voi.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Pot deduce cel puţin ce te-a adus cu adevărat le nenorocita mea de uşă.
Ít nhất em có thể suy luận được điều gì thực sự mang anh tới ngưỡng cửa đẫm máu này một cách thoải mái.
Acum, cum deducem unde este galaxia?
Giờ thì, làm thế nào chúng ta tính được vị trí của thiên hà ấy?
Aceste forme, sugerate de unii erudiţi moderni, încearcă să deducă pronunţarea originală a numelui lui Dumnezeu.
Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời.
De exemplu, un erudit spune: „Din ceea ce a poruncit Dumnezeu în [Geneza 2:16, 17] deducem că doar Dumnezeu știe ce este bine . . . pentru om și doar Dumnezeu știe ce nu este bine . . . pentru el.
Chẳng hạn, một học giả nhận xét: “Mệnh lệnh của Đức Chúa Trời nơi [Sáng thế 2:16, 17] cho thấy chỉ có Đức Chúa Trời mới biết điều gì là tốt... và điều gì là không tốt... cho nhân loại.
Clorura de sulfuril nu se găsește în natură, așa cum se poate deduce din hidroliza sa rapidă.
Sulfuryl clorua không có trong tự nhiên, vì nó thủy phân nhanh chóng.
Dacă ti-as deduce jumătate de coroană ai crede că esti folosit.
Nếu ta cắt bớt nửa đồng vàng của ngươi vì điều đó ngươi sẽ nghĩ mình bị ngược đãi.
Aşa că am încercat să deduc singur.
Vì thế tôi quyết định sẽ tự mình tìm ra.
Am putea deduce că, deoarece plătim zeciuiala cu bani, Domnul ne va binecuvânta întotdeauna cu bani.
Một người có thể kết luận rằng vì chúng tôi đóng thập phân bằng tiền nên Chúa sẽ luôn luôn ban phước cho chúng tôi bằng tiền bạc.
Deducem că este vorba despre hipopotam (behemotul), cel mare şi puternic, şi redutabilul crocodil de Nil (leviatanul).
Hai con vật này, chúng ta hiểu đó là trâu nước (Bê-hê-mốt), có thân hình khổng lồ và mạnh mẽ, và con kia là cá sấu sông Ni-lơ (Lê-vi-a-than) trông khủng khiếp.
După cum membrii militari ai comitetului dumneavoastră ştiu, avem un sistem de puncte care ia în considerare victimele colaterale, pentru a deduce ce este şi ce nu este un ataca legal.
Những thành viên trong Hội đồng quân sự đã biết chúng ta có một hệ thống xem xét những thiệt hại để xác định việc nào nên làm.
În mod evident, utilizarea titlurilor ’elo·himʹ şi ’elo·hehʹ cu referire atît la dumnezei falşi cît şi la oameni nu implica ideea că fiecare era o pluralitate de dumnezei; în mod asemănător, dacă titlurile ’elo·himʹ şi ’elo·hehʹ se aplică la Iehova, nu putem să deducem că Dumnezeu este format din mai multe persoane, mai ales dacă luăm în considerare mărturia oferită de restul Bibliei asupra acestei chestiuni.
Rõ ràng, việc sử dụng các tước hiệu ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho các thần giả và ngay cả cho loài người, không ngụ ý chỉ rằng mỗi đấng gồm nhiều vị thần; cũng thế khi sử dụng từ ʼelo·himʹ và ʼelo·hehʹ cho Đức Giê-hô-va không có nghĩa là Ngài gồm có nhiều ngôi, đặc biệt khi chúng ta xem xét bằng chứng của các chỗ khác trong Kinh-thánh về đề tài này.
Ne place să observăm, să deducem.
Hỗ tính chất phác, ngay thẳng, thích nho học.
Nu este greu să deducem din relatarea referitoare la începutul istoriei omenirii că Creatorul le acordă oamenilor libertatea de alegere.
Qua sự tường thuật về lịch sử ban đầu của con người, chúng ta có thể thấy một cách dễ dàng việc Đức Chúa Trời cho con người ý chí tự do.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deduce trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.