déclaration sous serment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déclaration sous serment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déclaration sous serment trong Tiếng pháp.

Từ déclaration sous serment trong Tiếng pháp có các nghĩa là lời khai, tác tử, bằng chứng, Lời khai, cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déclaration sous serment

lời khai

(testimony)

tác tử

bằng chứng

(testimony)

Lời khai

cung

(testimony)

Xem thêm ví dụ

Je taperai tout à l' ordinateur, vous signerez une déclaration sous serment, et vous disparaîtrez
Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay
Je taperai tout à l'ordinateur, vous signerez une déclaration sous serment, et vous disparaîtrez.
Sau khi tôi ghi lại, cô ký vào văn bản đó, sau đó chúng ta có thể chia tay.
Ecoute, j'ai besoin que tu signes cette déclaration sous serment qui dit que nous n'avons jamais reçu de mémo de Coastal Motors.
Nghe này, tôi cần anh ký vào bản cam kết rằng anh chưa bao giờ nhận được bản ghi nhớ nào từ Coastal Motors.
Mais c’est parce que Jéhovah vous aimait et parce qu’il gardait la déclaration sous serment qu’il avait jurée à vos ancêtres.” — Deutéronome 7:7, 8.
Nhưng ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:7, 8).
Sa déclaration sous serment fut la cause, ou au moins un facteur, de l’ordre cruel d’extermination lancé par le gouverneur Lilburn Boggs, et le résultat fut que plus de quinze mille saints furent chassés de chez eux, avec toutes les terribles souffrances et les décès qui s’ensuivirent.
Tờ khai của ông —hoặc ít nhất là một yếu tố trong đó—đưa đến lệnh tiêu diệt đầy ác độc của Thống Đốc Lilburn Boggs, làm cho hơn 15.000 Thánh Hữu bị đuổi ra khỏi nhà của họ, với tất cả nỗi thống khổ kinh khiếp và cái chết tất nhiên tiếp theo sau.
4 Et l’on pourrait désigner un comité pour découvrir toutes ces choses et recueillir les déclarations et les attestations sous serment, et aussi pour réunir les publications diffamatoires qui sont en circulation,
4 Và có lẽ nên đề cử một ủy ban để tra xét những điều này, và để lấy những lời chứng và những lời khai có tuyên thệ; và cũng để thu góp những ấn phẩm phỉ báng đang lưu hành;
Je vous rappelle que vous êtes sous serment et que toutes vos déclarations seront recevables en cas de nouvelles audiences ou de procès.
Nhưng trước khi đó, tôi muốn nhắc nhở ông rằng ông đang nói dưới sự tuyên thệ, và rằng bấy cứ lời minh xác nào ông sắp đưa ra tại đây sẽ được ghi nhận... và dùng cho cách cuộc điều trần tiếp theo hay các vấn đề hình sự sau này.
Monica Lewinsky a correspondu en 2009 avec l'universitaire Ken Gormley, qui écrivait une étude approfondie sur les scandales durant les mandats de Clinton ; Lewinsky maintient que Clinton a menti sous serment à propos de leur relation : « Il n'y avait aucune marge de manœuvre sur la véracité de ses déclarations parce qu'ils lui ont posé des questions détaillées et précises auxquelles il a répondu de manière mensongère. » En 2014, elle se confie à Vanity Fair, considérant avoir été la première personne humiliée mondialement sur Internet.
Lewinsky trao đổi thư từ từ năm 2009 với học giả Ken Gormley, người nghiên cứu về các scandal của Clinton, cô vẫn duy trì quan điểm rằng Clinton đã nói dối khi tuyên thệ về mối quan hệ với cô: "Không có sự thật nào trong phát biểu của ông ta bởi vì họ đã kể cho ông ta chi tiết và các câu hỏi đều rành mạch để rồi ông ta trả lời sai sự thật".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déclaration sous serment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.