deceitful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deceitful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deceitful trong Tiếng Anh.

Từ deceitful trong Tiếng Anh có các nghĩa là dối trá, quyệt, ba que. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deceitful

dối trá

adjective

Well, I think it's a downright deceitful way of acting.
Tôi nghĩ đó là một cách cư xử hết sức dối trá.

quyệt

adjective

There's naught left in him but lies and deceit.
Trong người hắn chỉ còn có dối trá và xảo quyệt.

ba que

adjective

Xem thêm ví dụ

Christians never employ deceit or dishonesty but are uncorrupted, genuine, and honest in declaring the Kingdom message to others.
Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.
Nor will my tongue mutter deceit!
Lưỡi tôi chẳng xầm xì lời dối gian!
The children of deceit,+
Dòng giống của sự gian dối,+
To achieve this, Satan resorted to lies and deceit. —1 Timothy 3:6.
Để đạt được điều đó, Sa-tan dùng phương cách gạt gẫm và nói dối.—1 Ti-mô-thê 3:6.
I will speak first of the deceitfulness of riches.
Trước hết, tôi sẽ nói về lòng ham mê của cải.
17 Today, Jehovah does not miraculously reveal gross sin and deceitful conduct as he sometimes did in the past.
17 Ngày nay, Đức Giê-hô-va không dùng phép lạ để tiết lộ tội trọng và những hành động gian dối như Ngài đôi khi đã làm trong quá khứ.
+ These were bought+ from among mankind as firstfruits+ to God and to the Lamb, 5 and no deceit was found in their mouths; they are without blemish.
+ Họ đã được mua+ từ nhân loại để làm trái đầu mùa+ cho Đức Chúa Trời và Chiên Con, 5 trong miệng họ không có điều gì dối trá; họ chẳng có tì vết nào.
After this -- this deceit and foolery?
Sau này - dối trá và sự dại dột
Satan has continued the process he started in Eden of poisoning people’s minds with lies and deceit.
Sa-tan tiếp tục quá trình mà hắn đã khởi sự từ vườn Ê-đen là đầu độc trí óc người ta bằng lời nói dối và lừa đảo (Giăng 8:44; II Cô-rinh-tô 11:3).
Their tongue is deceitful in their mouth.
Trong miệng bọn chúng là lưỡi xảo trá.
Of these God’s Word says: “Such men are false apostles, deceitful workers, transforming themselves into apostles of Christ.
Lời Đức Chúa Trời nói về những kẻ này: “Mấy người như vậy là sứ-đồ giả, là kẻ làm công lừa-dối, mạo chức sứ-đồ của Đấng Christ.
The danger Paul spoke of came from “false apostles, deceitful workers.”
Sự nguy hiểm mà Phao-lô nói tới đến từ “sứ-đồ giả, là kẻ làm công lừa-dối”.
Deceit.
Biến hoá.
Any idea you like, she's still going to see through it as some deceitful therapy.
Cô ấy cho rằng tất cả ý tưởng điều trị là trò lừa đảo.
Notice what the psalmist said: “I do not associate with deceitful men, and I avoid those who hide what they are.”
Hãy lưu ý đến những lời sau của người viết Thi thiên: “Con không ngồi chung với phường gian dối, tránh bọn che giấu bộ mặt thật mình” (Thi thiên 26:4).
Business or financial matters involving a degree of deceit, fraud, or trickery can fall in the range of sin that Jesus meant.
Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến.
If a man has hatred in his heart for another and is concealing it behind sweet words or flattery, he is being deceitful —he has “lips of falsehood.”
Nếu một người có sự ghen ghét trong lòng đối với một người khác và giấu giếm điều đó đằng sau những lời ngọt ngào hoặc sự tâng bốc, kẻ đó đang lừa gạtkẻ đó có “môi dối-giả”.
They need to know the dangers of pornography and how it overtakes lives, causing loss of the Spirit, distorted feelings, deceit, damaged relationships, loss of self-control, and nearly total consumption of time, thought, and energy.
Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực.
Though supposedly holy, they were capable of deceit and crime.
Mặc dù lẽ ra phải thánh thiện, nhưng họ lại có khả năng lường gạt và gây tội ác.
Because our inclinations are bad from our youth up and our hearts are deceitful, treacherous, we need more than merely a mental assent that what is bad is forbidden.
Bởi lẽ chúng ta thừa hưởng các khuynh hướng di truyền xấu từ thuở nhỏ và lòng chúng ta hay lừa gạt, giả dối, chúng ta cần phải nhiều hơn là chỉ đồng ý trong trí là nên cấm điều ác (Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9).
Deceit, Deceive, Deception
Lừa Gạt, Lừa Dối
+ A lying vision and a worthless divination and the deceit of their own heart is what they are prophesying to you.
+ Những gì chúng tiên tri với các ngươi là khải tượng giả, lời tiên đoán vô dụng và chuyện gian trá từ lòng.
Jesus Christ, who had profound insight into the human heart, stated: “Out of the heart of men, injurious reasonings issue forth: fornications, thieveries, murders, adulteries, covetings, acts of wickedness, deceit, loose conduct, an envious eye, blasphemy, haughtiness, unreasonableness.”
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
However, when taken to extremes, this desire to impress can shift from useful to deceitful.
Tuy nhiên, khi lên đến cực độ, ước muốn để gây ấn tượng này có thể chuyển từ hữu ích đến lừa đảo.
In view of the deceitfulness of the human heart, it is very easy for an elder to spend more time than he should at what he finds most pleasurable.
Bởi lẽ lòng dạ con người dối trá, một trưởng lão rất dễ dành ra nhiều thì giờ cho một công việc nào mà anh thích nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deceitful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.