decădere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decădere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decădere trong Tiếng Rumani.
Từ decădere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự giáng chức, sa sút, suy sụp, sự suy đồi, sự thoái biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decădere
sự giáng chức(degradation) |
sa sút(decay) |
suy sụp(decay) |
sự suy đồi(decadence) |
sự thoái biến(degradation) |
Xem thêm ví dụ
Avusese loc o criză imobiliară, un colaps al industriei auto, iar populația scăzuse cu 25% între 2000 și 2010 și mulți începuseră să-l desconsidere deoarece ajunsese în topul listei orașelor în decădere. Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì. |
Creșteam în timp ce decădeam. Khi tôi biến mất dần, tôi lớn dần lên. |
Totuşi, decăderea morală n-a atins niciodată cotele la care a ajuns în prezent. Thế nhưng, hiện nay tình trạng đạo đức suy đồi hơn bao giờ hết và không chỉ giới hạn trong một số quốc gia mà trên toàn thế giới. |
Mulţi oameni, îngroziţi de decăderea normelor morale din lumea de azi, se pot gândi cu nostalgie la spiritul care exista între oameni pe vremea părinţilor sau a bunicilor lor. Nhiều người ghê tởm trước tình trạng đạo đức xấu xa trong thế giới ngày nay, họ có thể khao khát nghĩ đến tinh thần cộng đồng vào thời cha mẹ hay ông bà mình. |
Decăderea morală îşi face simţită prezenţa în sânul unui număr restrâns de tineri britanici, aceştia formând totuşi un grup suficient de mare ca să terorizeze şi să umilească o ţară întreagă.“ (THE ECONOMIST, MAREA BRITANIE) Tại Anh Quốc, vấn đề vô đạo đức ảnh hưởng mạnh đến một nhóm người trẻ. Dù là một nhóm nhỏ nhưng chúng đủ mạnh để gây khiếp sợ và làm đất nước bẽ mặt”. —TỜ THE ECONOMIST, ANH QUỐC. |
La rândul lor, cursanţii au învăţat cum îi ajută planul mântuirii pe oameni să biruiască această stare de decădere. Đổi lại, học sinh đã học được cách kế hoạch cứu chuộc cho phép các cá nhân khắc phục tình trạng sa ngã của họ. |
Acest fenomen, numit tulburare de stres post-traumatic sau PTSD, nu reprezintă decăderea unei persoane, ci este o dereglare tratabilă a unor mecanisme biologice care ne permit să facem față experiențelor periculoase. Hiện tượng này, được gọi là rối loạn căng thẳng hậu sang chấn, hay PTSD, đó không phải là thất bại của cá nhân; mà thay vào đó, là một sự cố về cơ chế sinh học có thể chữa trị được, cho phép ta thích ứng với những trải nghiệm nguy hiểm. |
10 Şi ceea ce am promis, am îndeplinit, şi anaţiunile de pe pământ se vor bpleca în faţa Lui; şi, dacă nu o vor face ele singure, ele vor decădea, pentru că cine se înalţă prin sine însuşi va fi cdoborât prin forţă. 10 Và ta đã thực hiện lời ta hứa, và acác quốc gia trên thế gian này sẽ phải bkhuất phục trước nó; và, nếu họ không tự khuất phục lấy thì họ sẽ phải bị hạ xuống, vì hễ ai tự tôn hôm nay thì sẽ bị hạ xuống khiến cmất quyền năng. |
În prezent, naţiunile lumii, inclusiv cele aşa-zis creştine, se află într-o stare de decădere asemănătoare celei în care se afla anticul Israel. Ngày nay, các nước thế gian, kể cả các nước xưng theo đạo Đấng Christ, phản ánh tình trạng đồi bại của nước Y-sơ-ra-ên xưa. |
Cum ne influenţează decăderea morală din jurul nostru? Sự suy thoái đạo đức quanh ta ảnh hưởng thế nào đến chúng ta? |
Concomitent cu scăderea tot mai accentuată a libertăţii s-a înregistrat o decădere continuă a valorilor morale. Đi đôi với vấn đề càng ngày càng thiếu tự do là nền luân lý càng ngày càng suy sụp. |
Aţi fost uluiţi sau întristaţi de decăderea neaşteptată a vreunui tânăr excepţional, a vreunui tânăr tocmai întors din misiune, a vreunui conducător respectat al preoţiei sau a vreunui membru preaiubit al familiei? Các anh em có bao giờ ngạc nhiên và cảm thấy đau buồn trước sự sa sút bất ngờ về phần thuộc linh của một thanh niên xuất sắc, một người truyền giáo mới được giải nhiệm trở về, người lãnh đạo chức tư tế đáng khâm phục hoặc một thành viên yêu quí trong gia đình không? |
Oamenii de rând, sătui de pretenţiile exagerate ale clericilor şi de decăderea lor pe scară largă, au fost atraşi de modul de viaţă al catarilor. Vì chán ghét những sự đòi hỏi quá đáng của hàng giáo phẩm cùng sự suy đồi đang lan tràn, thường dân thấy lối sống của người Cathari hấp dẫn. |
În Statele Unite, numeroşi capi bisericeşti profund îngrijoraţi de decăderea valorilor morale au fondat o organizaţie numită Majoritatea Morală. Ở Hoa Kỳ, một số lãnh tụ tôn giáo vì quan tâm sâu sắc đến giá trị đạo đức suy đồi nên đã thành lập một tổ chức gọi là Moral Majority. |
Oamenii de pretutindeni sînt alarmaţi de decăderea morală. Khắp nơi người ta lo âu vì luân lý suy đồi. |
Acesta este singurul mijloc prin care putem scăpa de decăderea morală. Chỉ bằng cách này mà một người có thể giữ mình khỏi sự luân lý bại hoại. |
Probabil că aţi observat o astfel de decădere. Có lẽ bạn đã nhận thấy sự suy đồi như thế. |
Cel putin nu pot decădea mai mult de atât. Nhưng ít nhất thì không thể xảy ra chuyện gì tệ hơn được nữa. |
Packer, preşedintele Cvorumului celor Doisprezece Apostoli, şi-a exprimat îngrijorarea cu privire la decăderea morală din întreaga lume şi la pericolul spiritual care ne înconjoară în zilele din urmă: Packer thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã mô tả mối quan tâm của ông về sự suy đồi đạo đức phổ biến rộng rãi và mối nguy cơ thuộc linh đang ở xung quanh chúng ta trong những ngày sau cùng: |
McKay a spus odată: „Când o persoană consideră afacerile şi plăcerea mai importante decât familia sa, în acel moment ea începe decăderea la condiţia de ticăloşie spirituală”.11 McKay có lần đã nói: “Khi một người đặt công việc làm ăn hoặc sự khoái lạc lên trên gia đình mình, thì người ấy bắt đầu đi đến tình trạng yếu kém phần thuộc linh”11 |
Capitolele 13–16 vorbesc de ascensiunea şi decăderea ultimului judecător, Samson. Các chương 13–16 kể về sự ra đời và sự sa ngã của vị phán quan cuối cùng, tức là Sam Sôn. |
" Prostituatelor nu le pasă de o naţiune în decădere. " Thương nữ bất tri vong quốc hận ( Kỹ nữ vô tâm họa mất nước ) |
Vorbeşte despre tatăl meu şi despre decăderea Gondor-ului. Bà ấy nói về cha tôi và sự suy vong của Gondor. |
În societatea modernă au apărut multe probleme care îi influenţează negativ pe tineri: decăderea normelor morale, creşterea violenţei, dependenţa de droguri şi lipsa respectului faţă de autorităţi. Trong xã hội hiện đại, nhiều vấn đề nảy sinh có ảnh hưởng tai hại trên giới trẻ: sự suy đồi về luân lý đạo đức, bạo lực gia tăng, nạn nghiện ma túy, và việc thiếu tôn trọng uy quyền. |
Primul vorbitor a comparat situaţia din zilele noastre cu cea din zilele lui Mica, situaţie caracterizată prin decădere morală, apostazie religioasă şi materialism. Diễn giả đầu tiên so sánh tình trạng đạo đức suy đồi, sự bội đạo và chủ nghĩa vật chất thời Mi-chê với thời kỳ của chúng ta ngày nay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decădere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.