de regulă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de regulă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de regulă trong Tiếng Rumani.

Từ de regulă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông thường, hằng, thường ngày, thường thường, liên tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de regulă

thông thường

hằng

thường ngày

thường thường

liên tục

Xem thêm ví dụ

" Desigur ", a spus străin, " cu siguranţă -, dar, de regulă, îmi place să fie singur şi neperturbate.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
De regulă, în ministerul de teren vorbeşti fără să utilizezi un manuscris.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
Universitățile sunt organizate de regulă pe facultăți.
Các trường đại học thường được tổ chức thành các khoa.
Şi, ca apa, ei vor găsi crăpăturile în orice set de reguli.
Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào.
De regulă, pedagogul nu era un învăţător.
Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường.
▪ În ce măsură se deosebesc manierele creştine de bunele maniere şi de regulile de etichetă ale lumii?
□ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào?
Avem nevoie de reguli care să ne asigure că lumea nu va abuza.
Chúng ta cần pháp chế để đảm bảo người dân không làm sai.
De regulă, această felină isteaţă stă cocoţată într-un copac şi îşi aşteaptă în linişte prada.
Con vật thông minh này thường nằm im lặng trên cây chờ đợi con mồi.
Din motive pe care le vom vedea, de regulă masculii sunt aceia care concurează pentru femele.
Vì những lý do mà chúng ta sẽ thấy, các con đực thường là những kẻ cạnh tranh với nhau để giành con cái.
De regulă, acestea trebuie să fie mai mari de 1 micrometru.
Thông thường chúng phải lớn hơn một micromet.
De regulă, aceasta înseamnă că ei ar trebui să aibă acelaşi număr de fii şi de fiice.
Điều này luôn có nghĩa là chúng nên có số lượng con trai và con gái như nhau.
Oaspeţii sunt serviţi, de regulă, cu ceai cald, puţin sărat, amestecat cu lapte.
Thường thì khách được đãi trà sữa nóng với một ít muối.
Şi cel mai important, o persoană înţeleaptă face această improvizaţie şi îndoire de reguli în serviciul scopurilor corecte.
Và quan trọng nhất, một người khôn ngoan phải thực hiện sự bẻ cong và ứng biến này nhằm phục vụ mục đích tốt đẹp.
Există deasemenea un set de reguli.
Tuy nhiên cũng có những qui tắc nhất định.
Acum, o limbă nu este numai un vocabular sau un set de reguli gramaticale.
Giờ đây, ngôn ngữ không chỉ là chủ thể của từ vựng hay là một bộ quy tắc ngữ pháp.
De regulă ne ţineam întrunirile în locuinţe particulare, dar, pentru cuvântările publice, uneori închiriam o sală.
Chúng tôi thường tổ chức họp ở nhà riêng, nhưng đôi khi cũng mướn phòng lớn để nói diễn văn công cộng.
Respectãm un set de reguli specifice și jucãm un sistem.
Chúng ta theo 1 số luật lệ và chơi theo hệ thống.
De regulă, faptul de a vorbi mai tare decât ei nu rezolvă problema.
Việc cất cao giọng để nói át tiếng của họ thường sẽ không giải quyết được vấn đề.
E ca un paznic când vine vorba de regulile spitalului.
Khi dính đến nội quy bệnh viện thì anh ấy cứ như cái màn hình tiền sảnh.
Ceremonia pentru nume este, de regulă, oficiată de un membru mai în vârstă al familiei.
Người trưởng họ thường làm chủ tọa cho lễ đặt tên này.
Însă cuvântul „mângâiere“ reprezintă, de regulă, corespondentul unui alt cuvânt grecesc (parakaléo).
Tuy nhiên, có một từ Hy Lạp khác (pa·ra·ka·le’o) thường được dịch là “sự an ủi” hơn.
O boală cardiacă omoară oameni, de regulă foarte repede.
Bệnh tim giết chết con người, thường rất nhanh chóng.
De regulă, noi abordăm subiectul despre mărturie şi pe cel despre convertire separat şi independent.
Thường thường, chúng ta nói về những đề tài về chứng ngôn và sự cải đạo một cách riêng rẽ và độc lập.
Întrucât majoritatea scuzelor sunt doar pretexte, ele sunt privite, de regulă, cu suspiciune.
Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ.
De regulă, cei noi îşi alegeau un partener cu mai multă experienţă.
Người mới thường đi chung với người có kinh nghiệm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de regulă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.