de pronto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de pronto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de pronto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de pronto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bỗng, chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de pronto

thình lình

adverb

Y de pronto, empecé a gustar otra vez.
Và bất thình lình, người ta thích tôi trở lại.

đột ngột

adjective

si, de pronto, la rotación de la Tierra comenzará a ralentizarse.
Nếu vòng xoay của Trái đất đột ngột bắt đầu chậm lại.

bỗng

adverb

Y, de pronto, tenemos que empezar a mantener nuestro segundo yo.
bỗng dưng chúng ta bắt đầu phải bảo trì con người thứ hai của chúng ta.

chợt

adverb

Asi que estuve buscando en mi cerebro, y de pronto me di cuenta de que no eres nadie.
Nên, tôi đã suy nghĩ, rồi tôi chợt nhận ra, anh chẳng là ai cả.

Xem thêm ví dụ

De pronto se abrían otras puertas y salían mujeres que vivían solas o con compañeras.
Cửa nhiều nhà khac liền mở toang, mấy người đàn bà, sống một mình hay chung nhà với bạn, bước ra xem.
De pronto se me abrió un nuevo horizonte lleno de oportunidades que le dieron propósito a mi vida.
Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.
De pronto, de cada maldita tumba salen los siete psicópatas pistola en mano.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Los platos que había frente a él de pronto estuvieron llenos de comida.
Những cái dĩa trống trước mặt nó giờ đây đã đầy ắp thức ăn.
Después pasa el tiempo, y de pronto ya no están tan necesitados.
Và rồi đến lúc đột nhiên họ không còn khổ sở nữa.
De pronto, me siento muy sola.
Bỗng nhiên con cảm thấy mình cô độc.
De pronto se puso más extraño.
Và chuyện còn kì lạ hơn.
De pronto estoy corriendo muy rápido, más rápido de lo que cualquier otro ser humano ha corrido antes.
Tôi chạy rất nhanh, thật kinh ngạc - tôi chạy nhanh hơn bất kỳ người nào từng chạy trước đây.
De pronto Harry se dio cuenta de que la araña que lo había dejado caer estaba hablando.
Harry bỗng nhận ra con nhền nhện kếch xù đã quắp nó tha về đây đang nói gì đó.
Cuando de pronto nos sobrevienen pruebas como estas, quizás nos preguntemos: “¿Por qué me suceden estas cosas?”
Khi những thử thách như vậy bất ngờ xảy đến với chúng ta, thì chúng ta có thể đặt câu hỏi: “Tại sao những điều này xảy ra cho tôi?”
De pronto un día, pidió retirarse.
Bỗng một ngày hắn muốn rời tổ chức.
Y de pronto, empecé a gustar otra vez.
Và bất thình lình, người ta thích tôi trở lại.
Parece que de pronto Raquel y tú son muy amigos.
Cậu và Rachel trông rất thân thiện, khá bất ngờ đấy.
¿Cómo de pronto esto se puede superar a alguien!
Làm thế nào đột nhiên điều này có thể vượt qua một người nào đó!
¿Cómo de pronto puedes irte?
Bao giờ người sẽ khởi hành?
De pronto, esta perra, dice que me dará un riñón.
Rồi con bé này tự nhiên đem biếu mình 1 quả thận của nó.
¿Por qué te lo confiesa de pronto?
Sao tự nhiên anh ta thú nhận với cậu?
De pronto, mientras andaba tropezando en la oscuridad, gruñó un oso hormiguero.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
Vera, tengo un rancho en el norte, y de pronto aparece esta monja...
À, ông biết đó, tôi có một khoảnh đất ở phía bắc... và người nữ tu này cỡi ngựa vô...
Él de pronto...
Tự nhiên cậu ấy...
19 De pronto, por razones desconocidas, los romanos se retiraron.
19 Bất thình lình và không rõ lý do, quân La Mã rút lui.
Aramis, tras un viaje a Lorraine, desapareció de pronto y dejó de escribir a sus amigos.
Aramis, sau một chuyến du hành đến Loren, bất ngờ biến mất và thôi không viết thư cho bạn bè.
De pronto quise un cuadro.
Tôi chợt muốn làm một bức tranh.
De pronto, supe exactamente lo que estaba buscando.
Đột nhiên, tôi biết chính xác mình cần tìm gì.
De pronto, nuestro anfitrión gritó: “¡Hermanos!”.
Bỗng dưng, anh chủ nhà gọi lớn tiếng: “Các anh ơi!”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de pronto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.