δάνειο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ δάνειο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δάνειο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ δάνειο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là từ du nhập, từ vay mượn, Từ mượn, no ngan hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ δάνειο

từ du nhập

noun

từ vay mượn

noun

Từ mượn

(όρος της γλωσσολογίας)

no ngan hang

Xem thêm ví dụ

Λου, δε διευκρίνισες με ακρίβεια την κατάσταση των κακών δανείων.
Lou, ông không nói hết quy mô của các khoản vay xấu.
Αν το δάνειο προοριζόταν για επιχειρηματικούς σκοπούς, ο δανειστής μπορούσε να χρεώσει τόκο.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Δε χρειαζόμαστε να εφεύρουμε λύσεις, επειδή τις έχουμε ήδη - δάνεια ταμειακής ροής με βάση το εισόδημα και όχι τα περιουσιακά στοιχεία, δάνεια που χρησιμοποιούν ασφαλείς συμβάσεις αντί για ενέχυρα, επειδή οι γυναίκες συχνά δεν κατέχουν γη.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Μέχρι το 2006, τα μισά δάνεια που τα αποκαλούσαν «μειωμένης εξασφάλισης», ήταν επίσης και «δάνεια των ψευτών».
Đến năm 2006, một nửa các khoản vay dưới chuẩn cũng là các khoản vay láo.
Πόσο μεγάλο δάνειο θα χρειαστώ?
Thế thì tôi cần vay bao nhiêu mới đủ?
Θα πρέπει να γίνει γραπτή συμφωνία, και ο λήπτης του δανείου οφείλει να καταβάλει κάθε δυνατή προσπάθεια για να το ξεπληρώσει, τηρώντας τους όρους που συμφωνήθηκαν.
Hai bên nên lập một tờ giao kết và người mượn nên hết sức cố gắng hoàn lại số tiền theo những điều được thỏa thuận.
Όπως σας είπα, η κυβέρνηση, όταν ήμασταν οι ρυθμιστές των αποταμιεύσεων και των δανείων, μας επέτρεπε να χειριστούμε μόνο τον κλάδο μας, κι όταν οι τράπεζες παραιτούνταν από την ασφάλιση των καταθέσεων,
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Σίγουρα ο Βασιλιάς θα εγκρίνει ένα δάνειο.
Chắc chắn nhà vua sẽ cung cấp một khoản vay.
Μια μέρα ένας συνάδελφος μου έδειξε πώς «δανειζόταν» χρήματα κρυφά από την τράπεζα και αργότερα αποπλήρωνε το «δάνειο».
Một ngày kia, người bạn đồng sự chỉ cho tôi biết cách anh ấy bí mật “mượn” tiền của ngân hàng và sau đó hoàn trả số đã “ vay ”.
Γιατί μερικοί Χριστιανοί ζητούν από ομοπίστους τους δάνεια για την επιχείρησή τους, και τι θα μπορούσε να συμβεί σε τέτοιες επενδύσεις;
Tại sao một số tín đồ đấng Christ tìm cách vay tiền của các anh em cùng đạo để kinh doanh, và khi đầu tư như thế thì điều gì có thể xảy ra?
Τις τελευταίες εβδομάδες αγόρασαν ολόκληρο το δάνειο του Μαρόκου.
Trong mấy tuần qua họ đã mua toàn bộ công nợ của Ma Rốc.
Αλλά υπό τη διακυβέρνηση του Χριστού, θα αφαιρεθούν από τις οικογένειες τα οικονομικά βάρη που τις καταπιέζουν—τα αυξημένα νοίκια, οι υπέρμετρες δόσεις για δάνεια, οι αυξανόμενοι φόροι και η ανεργία.
Nhưng dưới sự trị vì của đấng Christ (Ky-tô), các gia đình sẽ được nhẹ gánh về tài chánh—sẽ không còn nạn cho thuê nhà quá cao, trả tiền nhà quá nặng, thuế mà leo thang, nạn thất nghiệp.
Το δάνειο της υποθήκης έχει αξία $750, 000.
Tài sản thế chấp gốc là 750. 000 đô- la.
Μπορείς να δει κανείς τις τράπεζες να εθελοτυφλούν όταν χιλιάδες άνθρωποι πούλησαν στεγαστικά δάνεια σε ανθρώπους που δεν είχαν χρήματα να τα αγοράσουν.
Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng, khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng.
Απ ότι φαίνεται, έκλεψε το φάκελό σου για το δάνειο Μακφίρσον και πήγε να τον δώσει σε μια άλλη τράπεζα.
Hóa ra anh ta đã lấy cắp của cô tập hồ sơ cho vay của McPherson... rồi thương lượng với First National về giao kèo của riêng anh ta.
Δεύτερο: ποιος πληρώνει 12% τόκο σε δάνειο αυτοκινήτου;
Hai là, ai lại trả tới 12% lãi mua xe?
Όλοι παρείχαν δάνεια στους αγρότες, και συχνά, μόλις πριν οριστικοποιήσουν το δάνειο, ο αγρότης έλεγε: «Μα, τι θα γίνει άμα δε βρέξει;
Tất cả đều cung cấp món vay cho người nông dân, và thường là chỉ trước khi đi đến giai đoạn giải ngân người nông dân mới nói rằng, "Nếu trời không mưa thì sao?
Είστε εδώ για να πάρετε δάνειο και να ανοίξετε φούρνο;
Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à?
Αφού τελείωσε την υπηρέτησή του στη Βόρειο Ιεραποστολή του Σάο Πάολο της Βραζιλίας το 2002, ο Ρικάρντο Αουρέλιο ντα Σίλβα Φιούζα χρησιμοποίησε ένα δάνειο από το Ταμείο Συνεχούς Εκπαιδεύσεως, προκειμένου να αποκτήσει ένα δίπλωμα, ύστερα από τετραετή φοίτηση, στη διοίκηση επιχειρήσεων.
Sau khi hoàn tất công việc phục vụ của mình ở Phái Bộ Truyền Giáo Brazil São Paulo North vào năm 2002, Ricardo Aurélio da Silva Fiusa đã dùng số tiền vay của quỹ Giáo Dục Luân Lưu để kiếm tấm bằng bốn năm về ngành quản trị kinh doanh.
Χωρίς διαμεσολαβητές, ούτε δάνεια, ούτε τίποτα.
Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả
Δεν έχεις δάνεια να αποπληρώνεις;
Cô có mượn tiền để thuê không?
Αδυνατεί να αποπληρώσει τα δάνειά του... και χρειάζεται έναν συνεταίρο για ενίσχυση.
Ông ấy không thể trả nợ đúng kỳ và cần một đối tác làm ăn để lấp khoản nợ đó.
Διότι αν το κάνετε, θα είστε σε δάνειο-out για τον εαυτό σας.
Bởi vì nếu anh làm thế, anh sẽ gay khó khăn cho chính mình.
Οι πελάτες μας έχουν χρησιμοποιήσει τα δάνειά τους για οικογενειακά έξοδα, έκτακτες ανάγκες, ταξίδια και να επενδύσουν στις επιχειρήσεις τους.
Khách hàng chúng tôi sử dụng khoản vay để chi tiêu cho gia đình, trường hợp khẩn cấp, di chuyển hay tái đầu tư lại vào doanh nghiệp của mình.
Πέρα από την εκτίναξη των επιτοκίων στα προσωπικά δάνεια;
Ngoài chuyện tăng ầm ầm của lãi suất cho vay cá nhân hả?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δάνειο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.