curiosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curiosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curiosa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ curiosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, kỳ lạ, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curiosa

kỳ quái

(curious)

lạ lùng

(curious)

lạ

(strange)

kỳ lạ

(strange)

tò mò

(curious)

Xem thêm ví dụ

Es curioso, siempre tenemos una preferencia.
Lạ thật, rằng chúng ta luôn có một sự thiên vị.
Sí, es muy curioso.
Phải, rất kỳ lạ.
¿Sabes? Es curioso.
Mày biết không, nó thật buồn cười.
Es bastante curioso, teniendo en cuenta su familia.
Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu.
En Palestina incluso se han desenterrado unas curiosas jarras de cerveza, que contaban con un filtro para impedir que la persona se tragase la cascarilla de la cebada.
Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch.
BJ: Pero cuando esta cachorrita vio que había abandonado mi asiento e ido para atrás a buscar algún aparato, ella vino como una gata curiosa a ver y a investigar.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
Mi falla fue ser muy curioso.
Tôi sai chỗ đáng lý không nên lo chuyện bao đồng.
Uno fué un grupo de curiosos voluntarios que solo decidieron, saben qué, verdaderamente necesitamos esto, debemos de escribir uno, y lo que vamos a hacer con eso -- bien, ¡lo vamos a compartir!
Một bên là những tình nguyện viên hỗn tạp vừa đưa ra quyết định rằng chúng ta cần và nên viết một phần mềm, và ta cần làm gì với những gì hiện có.
Qué curioso.
Mà vì cô
Curioso, iba a decir lo mismo de ti.
Vui nhỉ, ta cũng đang tính nói điều y hệt với ngươi.
Francamente, es un poco curioso que esté aquí pidiéndome que vete un proyecto que usted votó a favor.
Nói thật nhé, tôi hơi thắc mắc... tại sao bà lại ở đây, khuyên tôi bác bỏ một dự luật, mà bà đã thông qua?
Bueno, los accidentes suelen ocurrirle a la gente que es demasiado curiosa.
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò.
Pero se da un patrón muy curioso en el resto del siglo XX porque vemos una fuerte disminución de esta línea modernista islámica.
Nhưng có một yếu tố gây tò mò ở thời gian còn lại thế kỉ 20, bởi vì chúng ta chứng kiến sự suy giảm nhanh chóng trong sự hiện đại hóa của Hồi giáo.
Lo curioso es que entre aquellos decretos figuraba la decisión de que los cristianos no estaban obligados a circuncidarse (Hechos 15:5, 6, 28, 29).
Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa!
Uds. son los que podría llamar "curiosos en el puente".
Tôi gọi đó là "cây cầu tò mò".
Los Monos son astutos, curiosos, creativos y traviesos.
Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm.
Es curioso que les guste quemar a alguien vivo.
Không hiểu sao họ khoái thiêu sống người ta.
Y quisiera hablar acerca de esto, porque es realmente curioso.
Tôi thì lại rất thích nói về chuyện đó, rất đáng tò mò.
El juego es polimórfico, puede adoptar muchas formas, algunas de las cuales son más tranquilas, imaginativas, curiosas... quizá el lugar donde se redescubre el asombro.
Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá.
¿Curioso de qué?
Hiếu kì chuyện gì?
Son curiosos.
Họ thực sự hiếu kì.
¿Quieres saber lo curioso.
Anh muốn biết điều thú vị chứ.
La criatura más curiosa del África es el mandril.
Loài sinh vật tò mò nhất châu Phi là khỉ đầuf chó.
Pero lo que es curioso, es que en realidad no está desaparecido.
Nhưng điều đáng chú ý là ông ta không bị mất tích.
Porque recibimos un llamado de nuestro químico principal y dijo, mira, encontré una reacción tan hermosa, que incluso si no huele a cumarina, quiero hacerla, es tan elegante, un solo paso --los químicos tienen mentes curiosas-- un paso, 90 por ciento de resultados, sabes, y obtienes este compuesto cristalino adorable.
Vì tôi nhận một cuộc gọi từ trưởng nhóm các nhà hóa học thông báo anh ấy mới tìm thấy phản ứng tuyệt vời này, kể cả hợp chất này không có mùi coumarin thì anh ấy vẫn muốn điều chế nó vì nó thật tuyệt, ý tôi muốn nói, các nhà hóa học có những suy nghĩ kỳ quặc -- một bước sinh ra hiệu suất 90% và sẽ được hợp chất tinh thể đáng yêu này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curiosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.