curandera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curandera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curandera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ curandera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là saman, phù thủy, bác sĩ, bác sĩ y khoa, thầy thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curandera

saman

(shaman)

phù thủy

bác sĩ

(physician)

bác sĩ y khoa

(physician)

thầy thuốc

(physician)

Xem thêm ví dụ

Los curanderos le habían recetado el lodo, los pañuelos y los amuletos como “remedio”.
Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”.
El curandero dijo que no pasarías la noche.
thầy thuốc đã nói đêm đó con sẽ không thể qua khỏi.
¿Un curandero?
Thầy tướng?
Así es que sus tutores la llevaron al curandero del pueblo, quien, en lugar de aconsejar a sus tutores que la llevaran a un hospital, el hombre decidió quemarle el abdomen con unas barras al rojo vivo para expulsar los demonios.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
Fíjese que la mamá del dueño de la tienda es curandera, señor.
Mẹ của chủ quán, là thầy cúng.
Mis padres me llevaron a muchos curanderos, pero todo fue en vano.
Cha mẹ đã dẫn tôi đến một số thầy lang để chữa trị nhưng vô ích.
Desde que enfermó Yashida gastó miles de millones en médicos, curanderos.
Kể từ khi bị bệnh... lão già Yashida tiêu tốn hàng tỉ cho các bác sĩ.
Si te sientes mal ves a ver a algún curandero.
Nếu anh cảm thấy thế thì đi gặp thầy tướng đi
Al considerar el joven médico la extraña pregunta, se le ocurrió que tal vez el paciente era un curandero que, según las antiguas costumbres tribales, procuraba sanar a los enfermos mediante cánticos y bailes en vez de con medicamentos recetados.
Trong khi vị bác sĩ trẻ suy nghĩ về câu hỏi lạ lùng đó, thì ông nghĩ rằng có lẽ bệnh nhân của mình là một người thuộc bộ lạc tin vào khả năng chữa lành đặc biệt mà theo phong tục của bộ lạc thời xưa là tìm cách chữa lành người bệnh qua bài hát và nhảy múa thay vì kê đơn thuốc.
Esos curanderos hicieron lo posible por traerme de regreso pero, por alguna razón, no lo lograron del todo.
Những phương thuốc họ dùng để cứu sống tôi nhưng một phần nào đó, tôi không thể trở lại hoàn toàn như trước.
Muchas personas aún consultan a hechiceros o a curanderos similares.
Nhiều người vẫn còn tìm đến pháp sư, thầy phù thủy, hoặc những người cũng chữa bệnh kiểu đó.
Te llevamos a un curandero.
Chúng ta sẽ dẫn anh tới thầy thuốc.
Vinieron sacerdotes, médicos, curanderos de todos los pueblos de la región, pero ninguno pudo ayudarla.
Và chúng tôi đã kiếm tất cả các tu sỹ, bác sỹ, thày lang,... từ khắp mọi nơi trong tỉnh này... nhưng không có ai giúp được.
Acudir a un curandero hubiera sido lo peor que este podría haber hecho.
Đi gặp một thầy phù thủy quả là điều tồi tệ nhất!
Los hechiceros y curanderos tradicionales utilizan ese temor para aprovecharse de la gente.
Các thầy phù thủy và thầy pháp truyền thống lợi dụng sự sợ hãi này để khai thác người ta.
Ella no tiene opción. ¿Una curandera en una aldea?
Một... một công việc buồn tẻ nào đó ở một ngôi làng ở đâu đó chăng?
En otras partes del mundo hay curanderos que afirman sanar a la gente usando poderes sobrenaturales.
Ở những quốc gia khác, các thầy pháp “chữa bệnh” bằng quyền lực huyền bí.
Cuenta que los antiguos curanderos intentaban sanar a los enfermos con diferentes tipos de raíces, hojas y cualquier otro recurso que tuvieran a su alcance.
Bách khoa tự điển này cho rằng thời ban đầu các thầy thuốc tìm cách chữa trị bệnh nhân bằng đủ loại rễ cây, lá cây và bất cứ bài thuốc nào họ nắm được.
Su campo de investigación se centró en los efectos médicos de las plantas utilizadas por curanderos tradicionales suazis.
Nghiên cứu của cô tập trung vào tác dụng y học của các loài thực vật được sử dụng bởi các thầy lang Eswatini truyền thống.
Aquí vemos a un curandero del noreste del Amazonas tratando la leishmaniosis, una enfermedad parasitaria realmente desagradable que aflige a 12 millones de personas en todo el mundo.
Ở đây, các bạn thấy một y sĩ ở miền bắc Amazon đang chữa bệnh Leishmania, một bệnh ký sinh trùng kinh khủng với 12 triệu người lây nhiễm trên khắp thế giới.
Los curanderos del clan Beaton son famosos a través de las Highlands.
Những thầy thuốc của gia tộc Beaton rất nổi tiếng ở khắp vùng cao nguyên này.
He oído las pisadas de una bandada de gansos, patos o más, sobre las hojas secas en el bosque por un estanque- agujero detrás de mi morada, donde que había llegado a la alimentación, y como la bocina de desmayos o curandero de su líder que a toda prisa.
Tôi nghe thấy tiếng bước đi của một đàn ngỗng, vịt khác, trên lá khô trong rừng một lỗ ao phía sau ở của tôi, nơi họ đã đến thức ăn, và honk mờ nhạt hoặc quack của lãnh đạo của họ như họ vội vã ra.
El curandero dijo, que al amanecer estará muerta.
Bác Sĩ nói con em sẽ chết lúc chiều.
Creo que sería inteligente llevar a una curandera.
Tôi nghĩ rằng đây là quyết định rất khôn ngoan nếu có một thầy thuốc đi cùng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curandera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.