cuckold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuckold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuckold trong Tiếng Anh.

Từ cuckold trong Tiếng Anh có nghĩa là cắm sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuckold

cắm sừng

noun (man married to an unfaithful wife)

He made a cuckold out of me.
Anh ta biến tôi thằng kẻ bị cắm sừng.

Xem thêm ví dụ

He made a cuckold out of me.
Anh ta biến tôi thằng kẻ bị cắm sừng.
Even in his own court he was seen as a "half-wit king who renounces cares of state for the satisfaction of hunting", and a cuckold unable to control his energetic wife, Maria Luisa of Parma.
Thậm chí ngay trong triều đình, ông cũng bị xem là "vị vua ngu dốt, người không quan tâm đến chính sự nước nhà vì ham mê săn bắn", và ông còn không ngăn nổi vợ mình, Maria Luisa của Parma, ngoại tình với người khác.
Cuckolded by Nehru, if you please.
Mọi người biết đấy, bị gã Nehru cho mọc sừng.
That cuckold!
Em tới đây.
All cuckolds!
Một lũ bị cắm sừng!
Cuckold!
Cho mọc sừng luôn!
At the same time she cuckolds her husband with his best friend.
Chỉ đến khi chàng trai đến với người bạn thân nhất của mình.
I'm a cuckold.
Tôi bị cắm sừng.
" Cuckold. "
" Cắm sừng "
They will say you wear cuckold's horns.
Họ sẽ nói ông bị cắm sừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuckold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.