cuadrillé trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuadrillé trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadrillé trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuadrillé trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng len sọc vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuadrillé

hàng len sọc vuông

(plaid)

Xem thêm ví dụ

Chongzhen quería que cada miembro de la Cuadrilla fuese arrestado.
Sùng chính muốn tận diệt từng người trong số chúng.
¿Cómo lograron encontrarse las dos cuadrillas de operarios excavando desde extremos opuestos?
Làm sao hai đội đào đường hầm từ hai đầu đối nhau lại có thể tìm cách để gặp nhau được?
Y tu no tienes una cuadrilla.
Và mày không có đội nào
Sr. Yan, sabemos que no es miembro de la Cuadrilla.
Nghiêm đại nhân, huynh đệ chúng tôi cũng không tin ngài là người của Hoạn Đồ.
Todos los miembros de las cuadrillas de rescate van bien equipados y tienen tareas asignadas de antemano.
Mọi thành viên của đội cứu trợ được trang bị kỹ đều biết nhiệm vụ của mình trước khi đến.
Tienes que tener una cuadrilla para combatir.
Chuyện đó không thể Mày phải có 1 đội.
He encontrado a uno de esa cuadrilla que estuvo en Chico al mismo tiempo que nuestro sospechoso.
Giờ, tôi tìm thấy 1 đoàn nông dân ở Chico, cùng lúc với hung thủ.
Traman que eres de la Cuadrilla.
Bọn chúng định vu cho cha là bè đảng Hoạn Đồ.
Los responsables de suministrar los ladrillos dirigían a cientos de esclavos agrupados en cuadrillas de 6 a 18 hombres al mando de un capataz.
Các viên chức có trách nhiệm cung cấp gạch tổ chức hàng trăm toán nô lệ thành những nhóm từ 6 đến 18 người dưới sự trông coi của một đốc công hay là trưởng nhóm.
Bueno, si el tuviese una cuadrilla, el podria haber combatido en las Calles...... y posiblemente volver a ganar el dinero, pero donde vamos a encontrar una cuadrilla?
Nếu anh ấy có # đội thì có thể chiến đấu ở Streets và có thể thắng tiền nhưng ta sẽ tìm # đội ở đâu ra?
Mi cuadrilla quería que se fuera.
Đoàn của tôi muốn nó ra đi.
Anticipe los peligros con los que podrían toparse las cuadrillas y prepárelas para afrontarlos.
Hãy thấy trước các nguy hiểm mà những người làm việc sẽ gặp và giúp họ chuẩn bị để làm việc an toàn.
Y quien va a estar en esta " cuadrilla "?
Ai sẽ tham gia đội?
Tiene su propia cuadrilla de cortadores de caña en Queensland.
Nó đang điều hành 1 hội đi chặt mía ở Bắc Queensland.
Asi que, tu y tu entera cuadrilla perdieron la exhibicion mayor por esto?
Em và cả đội đã bỏ buổi trình diễn vì chuyện này?
Los emigrantes viajan y trabajan en esos grupos. y los grupos se llaman cuadrillas.
Người di cư đi lại và làm việc theo nhóm và các nhóm được gọi là đoàn nông dân.
Trabajaba con una cuadrilla de prisioneros que construían carreteras, aunque la mayor parte del tiempo lo pasaba en la panadería, lo que me facilitaba los asuntos.
Tôi thuộc nhóm tù nhân làm đường sá, nhưng phần lớn thời gian, tôi làm việc tại lò bánh, điều này khiến cuộc sống tôi dễ chịu hơn.
Las danzas grupales irlandesas son cuadrillas, bailadas por cuatro parejas acomodadas en un cuadro, mientras las danzas céilís son bailadas por formaciones variadas (céilí) de dos a dieciséis personas.
Nhảy nhóm kiểu Ireland có bốn cặp xếp theo hình vuông, còn nhảy céilí tạo hình của các cặp từ 2 đến 16 người.
Para entonces, siete de cada diez Guardias de la Corte eran adeptos de Wei, conocidos como " la Cuadrilla del Eunuco. "
Thật ra lúc đó, trong số 10 đại thần triều đình... thì có 7 đại thần là người của họ Ngụy, được gọi là " Hoạn Đồ ".
Estamos muy contentos de estar de regreso... y ver lo que otras cuadrillas tienen para mostrar.
L ¿1⁄2 õôc chuàn bÌ kþ c ¿ng v ¿hy vÑng l ¿ngõñi giÏi nhÞt
Luego venían las cuadrillas encontraban los árboles que marcaba y los talaban.
Sau đó sẽ có người đến và tìm cây em đã đánh dấu để đốn.
Cuadrilla, que apenas sabía lo que estaba diciendo, y las palabras salieron muy raro En efecto:
Quadrille, rằng cô hầu như không biết những gì cô ấy đang nói, và những lời đã đến rất đồng tính thực sự:
¿Organizar una cuadrilla?
Lập một đội vũ trang à?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadrillé trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.