cryptography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cryptography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cryptography trong Tiếng Anh.
Từ cryptography trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật mã học, cách viết mật mã, mật mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cryptography
mật mã họcnoun |
cách viết mật mãnoun |
mật mãnoun Cryptocurrencies are based on a special field of mathematics called cryptography. Tiền điện tử được dựa vào một lĩnh vực toán học đặc biệt có tên là mật mã học. |
Xem thêm ví dụ
In cryptography and computer security, a man-in-the-middle attack (MITM) is an attack where the attacker secretly relays and possibly alters the communication between two parties who believe they are directly communicating with each other. Trong mật mã học và an ninh máy tính, một cuộc tấn công xen giữa, còn được gọi theo tiếng Anh: Man-in-the-middle attack (MITM), là một cuộc tấn công mà kẻ tấn công bí mật chuyển tiếp và có thể làm thay đổi giao tiếp giữa hai bên mà họ tin rằng họ đang trực tiếp giao tiếp với nhau. |
However, the claim that quantum cryptography is secure is qualitatively different from all previous claims. Tuy nhiên, tuyên bố rằng mật mã lượng tử là an toàn là tương đối khác biệt so với những tuyên bố trước đây. |
Cryptography begins when we abandon physical locks and use'ciphers'instead. Hệ thống mật mã bắt đầu khi ta không dùng các ổ khóa hữu hình mà thay vào đó là các mã số. |
At the same time, the forces of law and order are lobbying governments to restrict the use of cryptography. Trong khi đó, các lực lượng luật pháp và trật tự lại vận động chính phủ hạn chế việc sử dụng mã hóa. |
For example, the following assigns x the result of shifting y to the left by two bits: x := y shl 2; popcount, used in cryptography count leading zeros Bitwise operations are necessary particularly in lower-level programming such as device drivers, low-level graphics, communications protocol packet assembly, and decoding. Ví dụ, câu lệnh sau cho x là kết quả của phép dịch y sang trái hai bit: x:= y shl 2; Các phép toán trên thao tác bit là đặc biệt cần thiết trong các ngôn ngữ lập trình bậc thấp như các ngôn ngữ dùng để viết ra các trình cắm thiết bị (drivers), đồ họa bậc thấp, hình thành gói giao thức các truyền thông, và giải mã. |
This is useful if it is necessary to retain all the existing bits, and is frequently used in digital cryptography. Thao tác này hữu ích nếu xảy ra yêu cầu giữ lại toàn bộ bit hiện thời, và thường được sử dụng trong mật mã học kỹ thuật số. |
His interest in cryptography began at "age 10 when his father, a professor, brought home the entire crypto shelf of the City College Library in New York." Anh quan tâm đến mật mã học từ "lúc 10 tuổi khi cha cậu, một giáo sư, mang về nhà một kệ trọn bộ mật mã của Thư viện City College ở New York." |
Cryptocurrencies are based on a special field of mathematics called cryptography. Tiền điện tử được dựa vào một lĩnh vực toán học đặc biệt có tên là mật mã học. |
However pure mathematics topics often turn out to have applications, e.g. number theory in cryptography. Tuy vậy các chủ đề toán học thuần túy thường tìm thấy một số ứng dụng, chẳng hạn như lý thuyết số trong ngành mật mã học. |
I hope this small pulpit might help in that endeavor to recognize Merkle's equal contribution to the invention of public key cryptography. Tôi hy vọng rằng chút lời mọn của tôi ở đây sẽ giúp mọi người ghi nhận sự đóng góp tương xứng của Merkle trong phát minh lĩnh vực mật mã hóa khóa công khai. |
Cryptography underpins so many of the systems around us. Mật mã học củng cố nhiều hệ thống quanh ta. |
The presumed difficulty of this problem is at the heart of widely used algorithms in cryptography such as RSA. Sự khó khăn phức tạp của bài toán này là trung tâm của hàng loạt thuật toán được sử dụng rộng rãi trong mật mã học như RSA. |
Encryption, which is actually a part of cryptography, involves transforming texts or messages into a code which is unreadable. Bài chi tiết: Mã hóa Mã hóa, hay thực ra là một phần của mật mã, liên quan đến việc chuyển đổi văn bản hoặc tin nhắn thành một loại mã mà không thể đọc được. |
The Codebreakers comprehensively chronicles the history of cryptography from ancient Egypt to the time of its writing. Cuốn sách đã tái hiện lại lịch sử mật mã học từ thời Ai Cập cổ đại cho tới thời điểm viết sách. |
Ultimately, we, through the governments we elect, will decide the future role of cryptography. Cuối cùng, chúng ta, thông qua chính phủ mà chúng ta bầu ra, sẽ quyết định vai trò trong tương lai của khoa học mật mã. |
And there's some complicated cryptography going on in there, but what's not complicated is voting with one of these forms. Và có một số mật mã phức tạp trong đó, nhưng điều không phức tạp là bỏ phiếu với một trong những mẫu này. |
In cryptography, the ADFGVX cipher was a field cipher used by the German Army on the Western Front during World War I. ADFGVX was in fact an extension of an earlier cipher called ADFGX. Trong mật mã học, mật mã ADFGVX là một dạng mã hóa được quân đội Đức sử dụng trong suốt thế chiến I. ADFGVX là dạng mở rộng của một mật mã có sớm hơn là ADFGX. |
Most major belligerents attempted to solve the problems of complexity and security involved in using large codebooks for cryptography by designing ciphering machines, the most well known being the German Enigma machine. Hầu hết các quốc gia lớn đã cố gắng giải quyết các vấn đề về độ phức tạp và bảo mật liên quan đến việc sử dụng các cuốn sách mã lớn cho mật mã bằng cách thiết kế các máy mã hóa, nổi tiếng nhất là máy Enigma của Đức. |
Trapdoor functions are widely used in cryptography. Hàm trapdoor được sử dụng rộng rãi trong mật mã học. |
Cryptography in Japan seems not to have been used until about 1510, and advanced techniques were not known until after the opening of the country to the West beginning in the 1860s. Tại Nhật Bản, mãi cho tới 1510, mật mã học vẫn chưa được sử dụng và các kỹ thuật tiên tiến chỉ được biết đến sau khi nước này mở cửa với phương Tây (thập kỷ 1860). |
In particular, a digitally signed contract may be questioned when a new attack on the cryptography underlying the signature is discovered. Cụ thể là, một bản giao kèo được ký bằng chữ điện tử có thể sẽ bị nghi ngờ về tính trung thực của nó khi người ta phát hiện ra một tấn công mới đối với kỹ thuật mật mã dùng trong các chữ ký. |
Cryptographers greeted Bennett and Brassard's quantum cryptography with enthusiasm. Các nhà mật mã đã nhiệt thành chào đón mật mã lượng tử của Bennett và Brassard. |
Italy, in particular, provided the ideal environment for cryptography. Đặc biệt là ở Italia đã hình thành một môi trường lý tưởng cho khoa mật mã. |
The breaking of the ADFGVX cipher typified cryptography during the First World War. Việc phá được mật mã ADFGVX có thể coi là hiện tượng tiêu biểu của khoa mật mã trong suốt Thế chiến Thứ nhất. |
The Morse code itself is not a form of cryptography, because there is no concealment of the message. Bản thân mã Morse không phải là một hình thức mã hóa, vì nó không che giấu thông tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cryptography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cryptography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.