criterion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criterion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criterion trong Tiếng Anh.
Từ criterion trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiêu chuẩn, tiêu chí, chuẩn, chuẩn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criterion
tiêu chuẩnnoun Your fourth diagnostic criterion for lupus is psychosis. Triệu chứng tiêu chuẩn thứ tư của bệnh Lupus là rối loạn tâm thần. |
tiêu chínoun |
chuẩnnoun Your fourth diagnostic criterion for lupus is psychosis. Triệu chứng tiêu chuẩn thứ tư của bệnh Lupus là rối loạn tâm thần. |
chuẩn cứnoun |
Xem thêm ví dụ
For example, the maximum resolution capability of a particular camera set-up is determined by the diffraction limit associated with the pupil size and given, roughly, by the Rayleigh criterion. Ví dụ, khả năng phân giải lớn nhất của một cấu hình camera được xác định bởi giới hạn nhiễu xạ gắn liền với độ rộng của lỗ máy ảnh, hay giới hạn Rayleigh. |
In the case of the Sun, even this criterion fails (because its magnetosphere is very complex and does not really rotate in a steady fashion), and an agreed-upon value for the rotation of its equator is used instead. Trong trường hợp Mặt Trời, ngay cả thể loại này cũng thất bại (do từ quyển của nó là rất phức tạp và không thực sự tự quay theo kiểu cách đều đều một cách vững chắc), và giá trị tự quay được chấp nhận chung của xích đạo của nó được sử dụng thay thế. |
Sort criterion Tiêu chuẩn sắp xếp |
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency. Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí. |
A result and a criterion of success of the owner is profitability. Tiêu chí và kết quả của sự thành công của chủ sở hữu chính là khả năng tạo lợi nhuận. |
"IBM compatible" became an important criterion for sales growth; after the 1980s, only the Apple Macintosh family kept a significant share of the microcomputer market without compatibility with the IBM personal computer. "Tương thích với IBM" đã trở thành một tiêu chí quan trọng cho tăng trưởng doanh thu; Chỉ có gia đình Apple Macintosh giữ thị phần đáng kể mà không có khả năng tương thích với máy tính cá nhân của IBM. |
3 Of course, the number of those associated with Jehovah’s Witnesses is not a criterion for determining if they enjoy divine favor; nor do statistics impress God. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
Non-linear systems must use more complex stability criteria, such as Lyapunov or the circle criterion. Các hệ thống phi tuyến tính phải sử dụng tiêu chuẩn ổn địnhphức tạp hơn, chẳng hạn như Lyapunov hoặc tiêu chuẩn vòng tròn. |
“It is not to be wondered at that men should be ignorant, in a great measure, of the principles of salvation, and more especially of the nature, office, power, influence, gifts, and blessings of the gift of the Holy Ghost; when we consider that the human family have been enveloped in gross darkness and ignorance for many centuries past, without revelation, or any just criterion [by which] to arrive at a knowledge of the things of God, which can only be known by the Spirit of God. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Sometimes, a comet failing on one criterion will still be extremely impressive. Đôi khi, một sao chổi không đạt một tiêu chí vẫn rất ấn tượng. |
- Conduct hospital management systems capacity assessments as one criterion for increasing the autonomy status of hospitals; - Tiến hành đánh giá năng lực hệ thống quản lý bệnh viện như là một tiêu chuẩn để nâng cao tính tự chủ của bệnh viện. |
The Nyquist stability criterion can now be found in all textbooks on feedback control theory. Ngày nay có thể tìm thấy Tiêu chuẩn ổn định Nyquist trong nhiều sách giáo khoa về lý thuyết điều khiển phản hồi. |
The 19th-century French mathematician Évariste Galois, extending prior work of Paolo Ruffini and Joseph-Louis Lagrange, gave a criterion for the solvability of a particular polynomial equation in terms of the symmetry group of its roots (solutions). Nhà toán học người Pháp thế kỷ 19 Évariste Galois, bằng mở rộng những nghiên cứu trước đó của Paolo Ruffini và Joseph-Louis Lagrange, đã đưa ra tiêu chuẩn cho tính giải được của một số phương trình đa thức đặc biệt tuân theo nhóm đối xứng của nghiệm phương trình. |
The Rayleigh number can also be used as a criterion to predict convectional instabilities, such as A-segregates, in the mushy zone of a solidifying alloy. Số Rayleigh cũng có thể được sử dụng làm tiêu chí dự đoán sự không ổn định của đối lưu, như là đơn thể-A, trong vùng mềm của hợp chất đang đông cứng. |
In 1999 when the Chevènement Law regulatory modifications came into force, communautés de communes already in existence that did not meet the criterion of geographical continuity were left untouched. Năm 1999 khi Luật Chevènement có hiệu lực, các cộng đồng xã tồn tại trước đó và không hội đủ tiêu chuẩn dựa trên sự liên tục địa lý đều được giữ nguyên trạng. |
Test specifications can be established from real environment measurements using an ASD envelope or a fatigue damage equivalence criterion (Extreme response spectrum and Fatigue damage spectrum). Có thể thiết lập các thông số thử nghiệm từ các phép đo môi trường thực tế bằng cách sử dụng một đường bao ASD hoặc tiêu chuẩn tương đương thiệt hại mệt mỏi (Extreme response spectrum và Fatigue damage spectrum). |
The criterion was first proposed by philosopher of science Karl Popper. Những tiêu chí đầu tiên được đặt ra bởi nhà triết học khoa học Karl Popper. |
Criterion D, "Information potential," is satisfied if the property has yielded or may be likely to yield information important to prehistory or history. Tiêu chuẩn D, "Tiềm năng thông tin", được đáp ứng nếu tài sản này bộc lộ được thông tin quan trọng về tiền sử hay lịch sử. |
The criterion for reporting this is the current market value. Tiêu chí để báo cáo đây là giá trị thị trường hiện tại. |
The main criterion for organic pesticides is that they are naturally derived, and some naturally derived substances have been controversial. Các tiêu chí chính cho thuốc trừ sâu hữu cơ là chúng phải có nguồn gốc tự nhiên, tuy nhiên một số chất có nguồn gốc tự nhiên cũng đã gây nhiều tranh cãi. |
Criterion B, "Person," is associated with significant people of the American past. Tiêu chuẩn B, "Nhân vật", có liên quan đến những con người nổi bật trong qua khứ của Mỹ. |
As a result, the Liverpool Maritime Mercantile City was inscribed as a world heritage site at the 28th session of the World Heritage Committee in 2004, under the cultural criteria ii, iii and iv: Criterion (ii): "Liverpool was a major centre generating innovative technologies and methods in dock construction and port management in the 18th and 19th centuries. Kết quả là, Thành phố cảng Liverpool đã được công nhận là một di sản thế giới tại kỳ họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004, theo các tiêu chí văn hóa ii, iii và iv: Tiêu chí (ii): "Liverpool là một trung tâm lớn hình thành công nghệ tiên tiến và phương pháp xây dựng bến tàu, quản lý cảng trong thế kỷ 18 và 19. |
For instance, in a study done by Mazzocco and Myers (2003), researchers evaluated children on a slew of measures and selected their most consistent measure as their best diagnostic criterion: a stringent 10th-percentile cut-off on the TEMA-2. Ví dụ, trong một nghiên cứu của Mazzocco và Myers (2003), các nhà nghiên cứu đánh giá trẻ em trên nhiều biện pháp và chọn biện pháp phù hợp nhất của chúng như là tiêu chuẩn chẩn đoán tốt nhất của họ: một sự cắt giảm đáng kể 10 phần trăm trên TEMA-2. |
Asymptotic stability Hyperstability Linear stability Orbital stability Stability criterion Stability radius Structural stability von Neumann stability analysis Philip Holmes and Eric T. Shea-Brown (ed.). Ổn định tiệm cận Ổn định lai Ổn định tuyến tính Ổn định quỹ đạo Tiêu chuẩn ổn định Bán kính ổn định Ổn định cấu trúc Phân tích ổn định von Neumann Philip Holmes và Eric T. Shea-Brown (ed.). |
When wicked and corrupt men oppose, it is a criterion to judge if a man is warring the Christian warfare. Khi những người tà ác và đồi bại chống đối, thì đó là một tiêu chuan để kết tội nếu một người tham dự vào cuộc chiến Ky Tô hữu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criterion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới criterion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.