creştere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creştere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creştere trong Tiếng Rumani.
Từ creştere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự lớn lên, sự tăng lên, sự tăng, tăng, sự phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creştere
sự lớn lên(growth) |
sự tăng lên(growth) |
sự tăng(growth) |
tăng(rising) |
sự phát triển(growth) |
Xem thêm ví dụ
Epidemie în creştere " Bệnh dịch thịnh hành ". |
32 Cum să-i creştem pe copii ca să devină persoane echilibrate? 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
Ei au descoperit că arborii de cacao creşteau foarte bine acolo, iar astăzi, Ghana este pe locul al treilea în lume în ce priveşte producţia de cacao. Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
Totuşi dacă temperatura lui va creşte cu doar câteva grade, ar putea avea consecinţe devastatoare. Tuy nhiên, nếu nhiệt độ của anh ta chỉ cần tăng lên vài độ, đã có thể có hậu quả nghiêm trọng. |
Din 1919, membrii rămăşiţei au adus roade îmbelşugate pentru Regat, mai întâi alţi creştini unşi, iar, din 1935, o „mare mulţime“ de însoţitori, al căror număr este în continuă creştere. — Revelaţia 7:9; Isaia 60:4, 8–11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Ea este privită acum drept un tezaur etic şi religios a cărui inepuizabilă învăţătură promite să fie chiar şi mai valoroasă, pe măsură ce creşte speranţa unei civilizaţii mondiale.“ Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
Stimaţi fraţi şi surori, Prima Preşedinţie a întocmit următorul raport referitor la creşterea şi situaţia Bisericii la data de 31 decembrie 2004. Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Creşte în continuare vivace liliac o generaţie după uşa şi pragul de sus şi pervaz sunt plecat, desfasurarea acesteia dulce- parfumat flori în fiecare primăvară, care urmează să fie culese de Călător musing; plantate şi au tins o dată de mâinile unor copii, în faţa- curte parcele - acum pregatit wallsides in pensionari păşuni, şi locul dând nou- creşterea pădurilor; - ultima din care stirp, unic supravieţuitor al acelei familii. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Îmbinarea celor două ne oferă privilegiul de a creşte, de a ne dezvolta şi a ne maturiza aşa cum o putem face numai având spiritul şi trupul unite. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Inegalităţile dintre China şi India cred că sunt cel mai mare obstacol pentru că să aduci întreaga populaţie la creştere şi prosperitate este ceea ce va crea o piaţă domestică, ce va ajuta la evitarea instabilităţii sociale, şi va ajuta la folosirea întregii capacităţi a populaţiei. Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số. |
Dar vroiam să vă spun un pic şi despre felul în care ea creşte, despre magia ei. Tôi cũng muốn cho các bạn thấy một phần nhỏ về văn hóa của nó -- điều kỳ diệu của nó ( tình yêu ). |
Îşi creşte şi împuşcă propria mâncare. Hắn săn bắn ở đây à? |
Teama se naşte în iarna năprasnică, pe când zăpada creşte în nămeţi de 30 m înălţime. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
Cu toate că au propovăduit unor oameni ale căror tradiţii nu-i conduceau spre creştere spirituală, aceşti misionari credincioşi au ajutat la producerea unei mari schimbări în viaţa acestor lamaniţi. Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này. |
Spre cine trebuie să se îndrepte părinţii ca să primească ajutor în ce priveşte creşterea copiilor? Cha mẹ nên trông cậy vào ai hầu có sự giúp đỡ để nuôi nấng và dạy dỗ con cái? |
WASHINGTON, 14 ianuarie 2014 - Conform proiecţiilor anterioare, se aşteaptă ca economia globală să se consolideze în 2014, procesul de creştere reluându-se în ţările aflate în curs de dezvoltare, statele cu venituri mari părând să se înscrie în sfârşit pe o traiectorie mai bună la cinci ani de la declanşarea crizei, se afirmă într-un raport recent dat publicităţii de către Banca Mondială şi intitulat Global Economic Prospects (Perspectivele Economice Globale). WASHINGTON, ngày 14/4/2014 – Kinh tế toàn cầu dự tính sẽ mạnh lên trong năm nay, trong đó tăng trưởng tại các nước đang phát triển sẽ đạt mức cao hơn còn các nền kinh tế có thu nhập cao sẽ thoát khỏi cuộc khủng hoảng tài chính bắt đầu từ 5 năm trước, theo Báo cáo Viễn cảnh Kinh tế Toàn cầu (Global Economic Prospects – GEP) mới công bố của Ngân Hàng Thế Giới. |
2 O dată cu creşterea rapidă a numărului de proclamatori, multe congregaţii îşi prelucrează acum teritoriul chiar frecvent. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Şi deci, dacă sunteţi în căutarea unor industrii în creştere pentru a investi, asta nu este una potrivită -- protejarea creaturilor naturii. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
Pe de altă parte, versetul spune în continuare: „să continuaţi să–i creşteţi în disciplina şi sfatul autoritar al lui Iehova.“ Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. |
Confuzia cu privire la identitatea unei persoane poate avea loc, de asemenea, atunci când întrebăm copiii ce vor să fie atunci când vor creşte, ca şi cum ceea ce face o persoană pentru a-şi câştiga existenţa defineşte cine este ea. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
Progresele înregistrate în domeniul medicinei şi asistenţa medicală de care au beneficiat tot mai mulţi oameni au contribuit la creşterea populaţiei. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Pământul arid şi plin de praf se va transforma într-o „baltă“, unde vor creşte papirusul şi trestia. — Iov 8:11. Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT. |
9 Ca să aibă succes în creşterea copiilor, părinţii trebuie să fie îndelung răbdători. 9 Cha mẹ cần phải nhịn nhục nếu muốn thành công trong việc nuôi nấng con cái. |
E singurul fel în care poate creşte un copil atunci când tatăl său îl abandonează. Đó là cách duy nhất một đứa trẻ trường thành khi bị cha chúng bỏ mặc. |
Realitatea este că tendinţe ca faptul de a deveni mamă necăsătorită, creşterea ratei divorţurilor [şi] micşorarea familiilor . . . se întâlnesc în lumea întreagă“. Trên thực tế thì khắp thế giới đang có những xu hướng như cảnh không chồng mà có con, tỉ lệ ly dị gia tăng [và] gia đình có ít người”. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creştere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.