creamy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creamy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creamy trong Tiếng Anh.

Từ creamy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mịn, mượt, có nhiều kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creamy

mịn

adjective

A grinding machine is then used to crush the roasted peanuts into a creamy butter.
Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn.

mượt

adjective

có nhiều kem

adjective

Xem thêm ví dụ

A great variety of cheese types are used in Greek cuisine, including Feta, Kasseri, Kefalotyri, Graviera, Anthotyros, Manouri, Metsovone, Ladotyri (cheese with olive oil), Kalathaki (a specialty from the island of Limnos), Katiki-Tsalafouti (both creamy cheeses, suitable for spreads) and Mizithra.
Có rất nhiều loại pho mát được sử dụng trong ẩm thực Hy Lạp, bao gồm Feta, Kasseri, Kefalotyri, Graviera, Anthotyros, Manouri, Metsovone, Ladotyri (pho mát với dầu ô liu), Kalathaki (đặc sản của đảo Limnos), Katiki-Tsalafouti (pho mát dạng kem, có thể dùng để phết) và Mizithra.
Pictave hens are lay about 130 creamy-white eggs per year; the eggs should weigh at least 40 g.
Gà mái Pictave đẻ khoảng 130 quả trứng vỏ trắng kem mỗi năm, trứng nên cân nặng ít nhất 40 g.
Younger shells are creamy white; columella and lip usually mauve brown when older.
Vỏ con non hơn màu trắng kem; columella và môi thường là màu hoa cà nâu khi già hơn.
Within minutes the leaf is covered with creamy soft black soot which is so safe and sterile that it is even applied to infants.
Trong vòng vài phút, lá được phủ bằng muội đen mịn kem, rất an toàn và vô trùng mà thậm chí còn được áp dụng cho trẻ sơ sinh.
Its taste is creamy.
Khoái khẩu của nó là thịt thối.
The weather in Thailand also lends itself to cold , sweet , creamy coffee .
Ở Thái Lan , cafe cũng được thích ứng với thời tiết bằng một vị man mát , ngòn ngọt và ngầy ngậy .
Durian fruit has a succulent creamy inside and is enjoyed by many despite its strong odor
Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi
Tasters of garlic ice cream at the 2012 North Quabbin Garlic and Arts Festival had positive feedback for the ice cream flavour, with one of them commenting that it "is really creamy, subtle flavors, but you can taste the garlic".
Những người thưởng thức kem tỏi tại Lễ hội Tỏi và Nghệ thuật Bắc Quabbin năm 2012 đã có phản hồi tích cực về hương vị kem, một trong số họ nhận xét rằng nó "thực sự là kem, hương vị tinh tế, bạn có thể nếm tỏi".
Their eggs are very small and a creamy white colour.
Trứng của chúng rất nhỏ và màu trắng kem.
She covered him when he lay down, and when he asked her for water, she gave him creamy milk.
Khi hắn nằm xuống thì bà đắp mền cho hắn và khi hắn xin nước thì bà cho hắn uống sữa.
This particular type of cheese is very rich and creamy, unlike Cheddar.
Loại pho mát đặc biệt này rất béo và nhiều kem, không giống như Cheddar.
Lambs are born with a foxy-red coat which changes in the first few months to a creamy white.
Những con cừu non được sinh ra với một lớp khoác màu nâu đỏ thay đổi trong vài tháng đầu tiên thành màu trắng kem.
The belly is creamy or white and wavy lines may appear slightly above the white belly on the sides.
Ở vùng bụng là các đường kem hoặc trắng và lượn sóng có thể xuất hiện hơi ở trên bụng trắng ở hai bên.
Just like you believe the little creamy belongs to you.
Giống như... là bà nghĩ bọn con lai luôn thuộc về bà vậy đó.
The cap is creamy-white in colour, glabrous and not glossy; its surface may become cracked in dry locales.
Nắp có màu kem, màu trắng, không màu; không bóng; bề mặt của nó có thể bị nứt ở những nơi khô ^ “Lactifluus piperatus (L.)
Oh, my God, it's so creamy!
[ GROANS ] Oh, my God, nó ngon quá!
Originally sold as a solid block, Ferrero started to sell a creamy version in 1951 as Supercrema.
Ban đầu là dạng khối rắn, nhưng Ferrero bắt đầu bán phiên bản dạng kem từ năm 1951 gọi là "Supercrema".
A grinding machine is then used to crush the roasted peanuts into a creamy butter.
Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn.
I can probably bring your creamy in, if you'd like.
Tôi có thể bắt đám con lai của . Hoặc là...
The creamy white, fragrant flowers, appearing at the end of spring, are 6 millimeters long, and grow in pairs.
Hoa màu trắng kem, thơm ngát, dài 6 mm, mọc thành từng cặp, nở vào cuối mùa xuân.
It's creamy.
mịn như kem này.
Almanzo went into the dining-room in his clean, creamy-white underwear and socks and night-shirt and cap.
Almanzo bước vào phòng ăn trong bộ đồ lót màu trắng ngà sạch sẽ cùng với vớ dài, áo ngủ và mũ.
Other varieties such as Roma, Baldo, Ribe and Originario may be used but will not have the creaminess of the traditional dish; these varieties are considered better for soups and other non-risotto rice dishes, and sweet rice desserts.
Các loại gạo khác như Roma, Baldo, Ribe và Originario cũng có thể dùng, nhưng không tạo ra được sự dẻo mịn như kem theo kiểu truyền thống; chúng tốt hơn nên được dùng cho các món súp và các loại xôi chè.
Ladurée's rise to fame came in 1930 when his grandson, Pierre Desfontaines, had the original idea of the double-decker, sticking two macaron shells together with a creamy ganache as filling.
Danh tiếng của Ladurée nổi lên vào năm 1930, khi cháu trai của ông, Pierre Desfontaines, đã nảy ra ý tưởng đầu tiên cho bánh macaron hai tầng, gắn hai vỏ bánh với một lớp kem ganache ở giữa.
Hard, creamy and soft!
Cứng, nhiều kem, tơi xốp đây!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creamy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.