cravata trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cravata trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cravata trong Tiếng Rumani.

Từ cravata trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cà vạt, ca vát, Cà vạt, khăn quàng cổ, ca-vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cravata

cà vạt

(necktie)

ca vát

(necktie)

Cà vạt

(necktie)

khăn quàng cổ

ca-vát

(necktie)

Xem thêm ví dụ

În ambele ocazii, unul dintre noi nu a purtat cravata.
Ồ không, chúng tôi chỉ được chụp hình hai lần. trong cả hai lần đó, có một người trong số chúng tôi quên đeo cái cà vạt có hình ARN.
Purta o cămaşă albă proaspăt călcată, o cravată şi pantofi noi.
Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới.
Joi ar fi trebuit să porţi cravata din paisley.
Thứ 5 thì đeo cái có hoa văn đó.
Cravatele sunt țipătoare.
Cà vạt thì lòe loẹt.
Frumoasă cravată!
Cà vạt đẹp đấy
Adică uite, puteți vedea cravata, dar nici măcar nu vă puteți imagina să vedeți mărimea unui mic atom.
Bạn có thể nhìn thấy toàn bộ chiếc cavat, nhưng bạn không thể nhìn thấy kích thước của 1 nguyên tử.
Scuză- mă, domnule, dar nu că cravata! "
Tha thứ cho tôi, thưa ông, nhưng không phải là tie! "
Cravata e oglinda sufletului unui bărbat.
Cà vạt là cửa sổ tâm hồn của đàn ông.
Încurajaţi punerea în practică (împărtăşind modalităţi prin care putem fi buni): Identificaţi mai mulţi oameni din vieţile copiilor (cum ar fi tatăl, mama, sora, fratele, bunicul, prietenul sau învăţătorul) folosind benzi de hârtie, o fotografie sau un obiect personal (cum ar fi o cravată a tatălui sau un baston al bunicului).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Individul era caucazian, între două vârste, cu cămaşă şi cravată.
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt.
Cu această ocazie, Lesley purta cămaşă albă, călcată frumos, şi cravată, şi radia de bucurie.
Vào phần cuối của bài giảng, anh Lesley và hai ứng viên báp-têm khác cùng đứng lên.
Acesta vă va arăta destul de bine cum pipped am fost când am să vă spun că am aproape ca o toucher pus pe o cravată albă, cu o cina- sacou.
Nó sẽ cho bạn khá tốt như thế nào pipped khi tôi nói với bạn rằng tôi gần như là một người sờ mó đặt trên một tie trắng với một chiếc áo khoác tối.
Unii chiar îşi fac o părere despre un necunoscut după tipul cravatei pe care o poartă la gât.
Một số người còn đánh giá người khác tùy theo cà vạt họ đeo.
Purta o cămaşă albă, costum şi cravată şi zâmbea.
Anh ấy mỉm cười trong chiếc áo sơ mi trắng, bộ com lê và cái cà vạt.
" Nepotrivite, domnule. " " Jeeves, aceasta este cravata am purta! "
" Không phù hợp, thưa ông. " " Jeeves, điều này là tie tôi mặc! "
Eu nici nu mai purtam cravată la serviciu.
Tôi chả còn mang cà vạt đi làm nữa.
Duminica următoare, îmbrăcat cu cămaşă albă şi cravată, el a mers la Biserică, a fost prezentat membrilor episcopiei şi i-au plăcut toate cele trei ore ale adunărilor.
Ngày Chúa Nhật kế tiếp, cậu ta mặc áo sơ mi trắng và mang cà vạt, đi nhà thờ và được giới thiệu với các tín hữu của tiểu giáo khu cùng vui hưởng các buổi họp trong ba tiếng đồng hồ.
Dle, aţi cerut cravate Scarlet Forest, vă pot asigura că acestea sunt.
Và tôi cam đoan với anh đây là rừng Scarlet.
Unui misionar i se cere să se îmbrace într-un anumit fel, prezentând o ţinută curată care include o tunsoare corespunzătoare, un bărbierit proaspăt, purtarea unei cămăşi albe curate, a unei cravate şi unui costum bine călcat – inclusiv pantofi bine lustruiţi.
Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng.
Am un prieten foarte bun care, înainte de fiecare conferinţă generală, îmi trimite o cravată nouă pe care s-o port în cadrul sesiunii în care vorbesc.
Một người bạn rất tốt của tôi gửi cho tôi một cái cà vạt để đeo trong phiên họp tôi nói chuyện tại mỗi đại hội trung ương.
Atunci este evident că ştii că ţi-ai ţinut întregul discurs cu cravata într-o ceaşcă de cafea.
Vậy thì ông phải biết là mình vừa trình bày bài phát biểu đó... với chiếc cà vạt trong một tách cà phê.
Costume elegante, cravate, camasi.
Áo khoác đẹp, cà vạt nữa, lại còn sơ mi xịn.
Poartă cravată!
Nó có đeo nơ!
Cravata e cam efeminată.
Cà vạt có vẻ xúc phạm người nhìn.
De unde v-aţi luat cravata?
Anh mua cà vạt ở đâu?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cravata trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.