cotton wool trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotton wool trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotton wool trong Tiếng Anh.

Từ cotton wool trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông, bông mộc, bông xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotton wool

bông

noun

Because 90%%% of the people I come into contact with have cotton wool shoved in their mouths.
Bởi vì 90% những người tôi sẽ liên hệ đều có bông gòn nhét trong miệng họ.

bông mộc

noun

bông xơ

noun

Xem thêm ví dụ

Exports: Cotton, wool, gold, mercury, uranium
Xuất khẩu: Cô tông, len, vàng, thủy ngân, urani
Beautiful carpets made of cotton, wool, or silk are also sold here.
Những tấm thảm lộng lẫy bằng vải cô-tông, len hoặc lụa cũng được bán ở đây.
His preparation method was the first to be widely imitated—one part of fine cotton wool to be immersed in 15 parts of an equal blend of sulfuric and nitric acids.
Phương pháp điều chế của ông là phương pháp đầu tiên được bắt chước rộng rãi - một phần của bông vải mịn được ngâm trong 15 phần của sự hòa trộn giữa axit sunfuric và axit nitric.
Herodotus, an ancient Greek historian described Indian cotton as "a wool exceeding in beauty and goodness that of sheep".
Herodotus, một nhà sử học Hy Lạp cổ đại mô tả bông Ấn Độ như là "một cái lông cừu vượt quá vẻ đẹp và sự tốt lành của cừu".
Significant quantities of cotton began to be used after about 1600, firstly in linen/cotton fustians, but by around 1750 pure cotton fabrics were being produced and cotton had overtaken wool in importance.
Ngành dệt Manchester bắt đầu sử dụng số lượng bông đáng kể sau khoảng năm 1600, ban đầu là vải bông thô lanh/bông, song đến khoảng 1750 vải bông thuần được sản xuất và bông áp đảo len về tầm quan trọng.
'We're going through the clouds, like cotton wool.'
Máy bay đang đi qua mây, trông như cục bông vậy.
Because 90%%% of the people I come into contact with have cotton wool shoved in their mouths.
Bởi vì 90% những người tôi sẽ liên hệ đều có bông gòn nhét trong miệng họ.
(Luke 2:8-12) It shattered my image of the nativity, for we had used cotton wool as snow to decorate scenes of sheep and shepherds.”
Điều đó làm tan vỡ ý niệm của tôi về Lễ Giánh sinh, vì trước đó chúng tôi thường dùng bông gòn làm tuyết để trang hoàng các cảnh có chiên và người chăn chiên”.
So if you rear a mouse in a standard cage, a shoebox, essentially, with cotton wool, alone and without much stimulation, not only does it not thrive, but it will often develop strange, repetitive behaviors.
Nếu nuôi 1 con chuột trong một cái lồng tiêu chuẩn về cơ bản là cái hộp đựng giày với ít bông, để riêng, tránh để bị tiếp xúc tác động không chỉ là nó không có sức sống mà nó còn phát triển những hành vi kỳ quặc lặp lại.
6 There were linen, fine cotton, and blue material held fast in ropes of fine fabric, purple wool in silver rings, pillars of marble, and couches of gold and silver on a pavement of porphyry, marble, pearl, and black marble.
6 Có vải lanh, vải sợi bông tốt, vải xanh dương được buộc lại bằng những dây vải tốt, sợi len tía trong những khoen bạc, các trụ đá hoa, tràng kỷ bằng vàng bằng bạc trên nền lát đá đỏ, đá hoa, xà cừ và đá hoa đen.
Historically, Hofuf made textiles out of wool, silk, and cotton.
Về mặt lịch sử, Hofuf sản xuất hàng dệt từ lông, tơ và bông.
Instead of the economies of scale of a low-paid, unskilled workforce producing a single bulk commodity such as cotton or wool in large, mechanised units of production, Birmingham's industrial development was built on the adaptability and creativity of a highly paid workforce with a strong division of labour, practising a broad variety of skilled specialist trades and producing a constantly diversifying range of products, in a highly entrepreneurial economy of small, often self-owned workshops.
Thay vì kinh tế bậc thang với đặc điểm là lực lượng lao động tay nghề yếu có lương thấp, sản xuất ra một lượng lớn hàng hoá duy nhất như bông hoặc len trong các đơn vị sản xuất quy mô lớn và cơ giới hoá, thì phát triển công nghiệp của Birmingham được gây dựng trên thích ứng và sáng tạo của một lực lượng lao động được trả lương cao có phân công lao động mạnh mẽ, làm đa dạng các nghề chuyên biệt với tay nghề cao, trong một nền kinh tế khởi nghiệp gồm các xưởng quy mô nhỏ và thường là tự làm chủ.
The most common headgear for the ANL personnel during the 1950s was the French M1946 "Gourka" tropical beret (French: Bérét de toile kaki clair Mle 1946), made of light khaki cotton cloth, but later the RLA standardized on a beret pattern whose design was based on the French M1953/59 model (French: Bérét Mle 1953/59); it was made of wool in either one or two pieces, attached to a black leather rim with two black tightening straps at the back.
Loại mũ nồi khá phổ biến dành cho các sĩ quan Quân đội Hoàng gia Lào trong suốt thập niên 1950 là mũ nhiệt đới M1946 của Pháp (tiếng Pháp: Bérét de toile kaki clair Mle 1946), làm bằng vải bông màu kaki nhạt, nhưng về sau Quân đội Hoàng gia Lào đã tiêu chuẩn hóa mẫu mũ nồi có thiết kế được dựa trên kiểu M1953/59 của Pháp (tiếng Pháp: Bérét Mle 1953/59); nó được làm bằng len trong từng mảnh riêng, gắn liền với một vành da màu đen với hai dây đai đen thắt ở phía sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotton wool trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.