cortante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cortante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắc, bén, nhọn, gay gắt, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortante
sắc(keen) |
bén(sharp) |
nhọn(sharp) |
gay gắt(snappy) |
cay(tart) |
Xem thêm ví dụ
Tan simple, tan cortante. Thật đơn giản gọn nhẹ. |
Deben encontrar un camino a mar abierto a través de un cambiante paisaje cortante hielo. Họ phải tìm đường tới vùng biển mở qua một vùng đang di chuyển gồm mảnh băng lởm chởm. |
Comentarios cortantes y sarcásticos. Nhiều lời nhận xét tiêu cực. |
2 He aquí, yo soy Dios; escucha mi palabra que es viva y poderosa, más cortante que una espada de dos filos, que penetra hasta partir las coyunturas y los tuétanos; por consiguiente, presta atención a mi palabra. 2 Này, ta là Thượng Đế; hãy chú tâm nghe lời nói của ta, là lời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia cả khớp lẫn tủy; vậy hãy chú tâm nghe lời nói của ta. |
Típicamente se refiere al acto efectuado de forma intencional, por ejemplo: en la ejecución de un asesinato o una pena de muerte; sirviéndose de algún instrumento cortante como un hacha, espada, motosierra, cuchillo, o mediante una guillotina. Chặt đầu thường đề cập đến hành vi có chủ ý, ví dụ, như là một phương tiện giết người hoặc tử hình, nó có thể được thực hiện bằng đao, rìu, kiếm, dao hoặc bằng các phương tiện tinh vi hơn ví dụ như một máy chém. |
"No hay nada que ver. "" ""No es buen momento, Caroline,"" dijo James, con tono cortante." “Giờ không phải lúc thích hợp, Caroline”, James nói, từ ngữ không rõ ràng. |
El ángulo del corte indica un trauma causado por un objeto cortante... posiblemente una metralla Góc cắt cho thấy chấn thương gây ra bởi một lực duy nhất, có thể là mảnh bom |
En la parte occidental de los Estados Unidos se observó a una antílope defender su cría airosamente de un lobo gris; sus pezuñas cortantes hirieron el cuarto trasero del lobo y le derribaron los dientes. Người ta quan sát thấy ở miền tây Hoa Kỳ có một loại sơn dương cái chống cự nổi một con chó sói để bảo vệ con nhỏ của nó và đến đỗi làm con chó sói gẫy răng và bị thương phía sau vì móng chân bén nhọn của con sơn dương cái. |
Por eso, en vez de responderle con un no cortante, debe tratar de ser amable y no herir sus sentimientos”. Cho nên thay vì từ chối thẳng thừng, anh ta ít nhất nên tỏ ra lịch sự và từ chối cách nhẹ nhàng”. |
Si la pieza no está dentro de la tolerancia establecida anteriormente, se anunciará una alarma que tiene un borde cortante ya no está dentro de la especificación Nếu chèn không có trong khoan dung thiết lập trước đó, một báo động sẽ công bố bạn có một cạnh cắt mà không còn trong đặc điểm kỹ thuật |
Gran progreso tuvo a finales de los 70s y principios de los 80s, donde Grötschel, Padberg, Rinaldi y otros, manejaron soluciones exactas para instancias con 2392 ciudades, usando Planos Cortantes y Ramificación y Acotación. Một bước tiến lớn được thực hiện cuối thập niên 1970 và 1980 khi Grötschel, Padberg, Rinaldi và cộng sự đã giải được những trường hợp lên tới 2392 thành phố, sử dụng phương pháp mặt phẳng cắt và nhánh cận. |
Es bastante pesado, tiene muchas cosas cortantes que giran. Nó khá là nặng, nhiều chuyển động quay, nhiều thứ ồn ào. |
Cortante de viento. Gió thay đổi. |
1 He aquí, os digo, mis siervos Ezra y Northrop, destapad vuestros oídos y escuchad la voz del Señor vuestro Dios, cuya apalabra es viva y poderosa, más cortante que una espada de dos filos, que penetra hasta partir las coyunturas y los tuétanos, el alma y el espíritu; y discierne los pensamientos y las bintenciones del corazón. 1 Này, ta nói cho các ngươi hay, hỡi các tôi tớ Ezra và Northrop, hãy mở tai ra để lắng nghe tiếng nói của Đức Chúa Trời của các ngươi, là alời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia khớp và tủy, tâm hồn và linh hồn; có thể nhận thức bnhững tư tưởng và những ý định trong lòng. |
Una notable contribución fue la de George Dantzig, Delbert Ray Fulkerson y Selmer M. Johnson de la Corporación RAND en Santa Mónica, quienes expresaron el problema como Programación Lineal en Enteros y desarrollaron para solucionarlo el método de Planos Cortantes. George Dantzig, Delbert Ray Fulkerson và Selmer M. Johnson ở công ty RAND tại Santa Monica đã có đóng góp quan trọng cho bài toán này, biểu diễn bài toán dưới dạng quy hoạch nguyên và đưa ra phương pháp mặt phẳng cắt để tìm ra lời giải. |
Estás cerca de las bebidas, de los objetos cortantes. Vừa có đồ uống lại vừa có dụng cụ sắc bén. |
Eso es bastante cortante. Tên đần này. |
—Había cierto tono cortante en la voz de Atticus. Có một âm thanh gắt gỏng trong giọng bố Atticus. |
Y cuando una lengua ingobernable pronuncia comentarios abusivos, cortantes o calumniosos, está llena de veneno mortífero. (Salmo 140:3; Romanos 3:13; Santiago 3:8.) Và khi cái lưỡi không kiềm chế được có những lời phê bình gay gắt, sỉ nhục, hoặc vu khống thì nó chứa đầy nọc độc làm chết người (Thi-thiên 140:3; Rô-ma 3:13; Gia-cơ 3:8). |
El desconocido llegó a principios de febrero, un día de invierno, a través de un viento cortante y un conducir la nieve, la última nevada del año, el abajo, a pie de Người lạ mặt đến sớm vào tháng Hai, một ngày mùa đông, thông qua một cơn gió cắn và một lái xe tuyết, tuyết rơi cuối cùng của năm, trên xuống, đi bộ từ |
Al ser tan cortante, penetra, por decirlo así, hasta la médula de los huesos. Lẽ thật của Kinh Thánh tác động đến phần sâu kín nhất của một người, gồm những suy nghĩ và cảm xúc, cho thấy con người thật bên trong. |
¿Cómo es posible que una voz tan hermosa, que por naturaleza divina es tan angelical, tan cerca del velo, tan instintivamente tierna e inherentemente amable, pueda de pronto volverse tan estridente, tan cortante, tan agria y agresiva? Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được? |
Nadie puede hablarme de forma cortante en su presencia”. Không ai có thể nói gay gắt với tôi trước mặt mẹ!” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cortante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.