correctamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ correctamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ correctamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ correctamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đúng, phải, chính xác, đứng, đúng đắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ correctamente

đúng

(aright)

phải

(rightly)

chính xác

(rightly)

đứng

(right)

đúng đắn

(rightly)

Xem thêm ví dụ

Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente:
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
En las macros de impresiones vistas, por su parte, los registradores de impresiones de terceros o Ad Manager no cuentan las impresiones correctamente.
Đối với macro lượt xem, số lần hiển thị không được Ad Manager hoặc các trình theo dõi lần hiển thị của bên thứ ba tính đúng.
Si el equipo funciona correctamente, indicaciones de vida animal.
Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó.
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente.
Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm.
Del mismo modo, debemos suministrar ayuda a los que buscan la verdad hoy día e intentar siempre manejar la palabra de la verdad correctamente.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
“Cuando tratas tu cuerpo correctamente, lo notas”, dice.
Chị nói: “Ta có thể biết được là ta có quý trọng thân thể mình không”.
En el mundo hoy hay muchos jóvenes a quienes después de terminar sus estudios todavía se les hace difícil escribir y hablar correctamente e incluso efectuar los más sencillos cálculos aritméticos; y tienen solo un conocimiento muy limitado de historia y geografía.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
Si la agresión se canaliza correctamente se corrigen muchos defectos.
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
Los cristianos pueden saludarse correctamente de múltiples maneras
Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau
Cuando sube un archivo, se considera que los identificadores procesados correctamente forman parte de sus segmentos asociados al apuntar a inventario.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
Pero ¿una gran razón de eso podría ser que no estamos entrenando a nuestros estudiantes correctamente?
Nhưng liệu lí do cho việc này có phải là ta đang không đào tạo sinh viên theo đúng cách?
Una vez que los niños hayan adivinado correctamente, digan todos juntos lo siguiente: “El sacerdocio puede bendecir y fortalecer a mi familia”.
Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.”
Una vez, ciertos adversarios judíos dijeron desdeñosamente a Jesús: “¿No decimos correctamente: Tú eres samaritano y tienes demonio?”
Vào một dịp nọ, những người Do Thái chống Giê-su ngạo mạn hỏi ngài: “Chúng tôi nói thầy là người Sa-ma-ri, và bị quỉ ám, há không phải sao?”
Con solo tener cuidado de hacer coincidir las dimensiones correctamente, es bastante fácil.
Miễn là bạn cẩn thận để gộp đúng các cạnh của ma trận đúng thì nó trở nên rất dễ.
Antes de crear tu primera campaña, comprueba que el estado del seguimiento de conversiones esté bien configurado y funcione correctamente tal y como se indica más arriba.
Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên.
A pesar de no haber pisado la isla, fue el primero en definir correctamente su posición.
Mặc dù ông không đổ bộ, ông là người đầu tiên đánh dấu vị trí chính xác của hòn đảo.
Seguirá intentándolo, si aún no consigue enviarse correctamente, basándose en una programación de interrupciones exponenciales, durante un plazo máximo de varios días.
Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày.
La emisión primaria y secundaria deben tener la misma configuración para que los errores de recuperación de red funcionen correctamente.
Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách.
Si uno tiene dolor de estómago, si está un poco hinchado, no era la comida adecuada, no se manipuló correctamente la comida, o quizá salió mal otra cosa.
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
Para asegurarse de que todas las solicitudes de puja estén orientadas correctamente al inventario, tengan asignado un tipo de anuncio y gestionen los anuncios de reserva de forma adecuada, todas las cuentas tienen configurado un estilo predeterminado de tipos de anuncio y de anuncios de reserva en Ad Exchange.
Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange.
Debes cumplir los requisitos previos de Google Ad Grants y tener una cuenta de Google Ads configurada correctamente para solicitar la activación.
Bạn cần đạt điều kiện tối thiểu để đăng ký Google Ad Grants, sau đó định cấu hình tài khoản Google Ads chính xác để gửi yêu cầu kích hoạt.
No hay nada que temer siempre que respondas mis preguntas correctamente.
Chẳng có gì phải sợ cả, miễn là cô trả lời những câu hỏi một cách chính xác.
Una de las claves para tener una fe perdurable es evaluar correctamente el tiempo de curación que se necesita.
Một trong những bí quyết để có một đức tin lâu dài là đoán đúng thời gian chín muồi cần thiết.
Para que los sistemas automatizados puedan interpretar correctamente las directivas, el código HTML de la sección debe ser válido y todas las etiquetas deben estar cerradas según corresponda.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
¿Cuál es la única manera de seguir correctamente a Cristo?
Cách đúng duy nhất để theo Chúa Giê-su là gì?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ correctamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.