contraseña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contraseña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraseña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ contraseña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mật khẩu, Mật khẩu truy nhập, mật hiệu, mật khẩu truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contraseña
mật khẩunoun Tu contraseña es la huella de tu pulgar, ¿no? Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không? |
Mật khẩu truy nhậpnoun |
mật hiệunoun |
mật khẩu truy nhậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Está protegido con una contraseña. Nó có mật mã bảo vệ. |
¿Cuál es la contraseña para ingresar a las transcripciones de tus sesiones? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
No se necesitan nombres de usuario ni contraseñas diferentes para gestionar canales de YouTube con una cuenta de marca. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
Obtén más información para acceder a tu cuenta con contraseñas de la aplicación. Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. |
Error de lectura-posiblemente contraseña incorrecta Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng |
También averiguamos algunas cosas interesantes acerca de los símbolos que las personas utilizan en las contraseñas. Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu. |
Con las frases de contraseña, puedes utilizar la nube de Google para almacenar y sincronizar tus datos de Chrome sin permitir que Google acceda a ellos. Bạn có thể sử dụng đám mây của Google để lưu trữ và đồng bộ hóa dữ liệu Chrome mà không cho phép Google đọc dữ liệu đó khi sử dụng cụm mật khẩu. |
Para cifrar tus copias de seguridad automáticas y manuales puedes usar un PIN, un patrón o una contraseña. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
Información de usuario y contraseña Thông tin mật khẩu và tên người dùng |
Así que lo único que necesito es la contraseña. Lonico que debe utilizar é una contraseđa. |
Este mensaje de error aparece si la combinación de tu nombre de usuario y contraseña no es correcta. Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác. |
Más información sobre las contraseñas y la autenticación Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực. |
Nos entregó todas las contraseñas de Julie. Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie. |
Empezando por las contraseñas bancarias. Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng. |
Introduzca la contraseña requerida para el arranque (si la hay) aquí. Si restringir ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Estos consejos pueden ayudarte a crear contraseñas más largas y que sean más fáciles de recordar. Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn. |
Para cambiar la contraseña de su cuenta de AdSense, siga estos pasos: Để thay đổi mật khẩu từ tài khoản AdSense của bạn, hãy làm như sau: |
No obstante, para proteger totalmente el contenido de una página, debes usar métodos de autorización adecuados, como solicitar contraseñas de usuario o quitar la página del sitio web. Tuy nhiên, để được bảo mật thật sự, bạn nên sử dụng các phương pháp ủy quyền thích hợp, như yêu cầu mật khẩu người dùng hoặc gỡ bỏ trang hoàn toàn khỏi trang web của bạn. |
Si has olvidado el nombre de usuario o la contraseña, ve a accounts.google.com/signin/recovery. Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. |
Introduzca la contraseña requerida para arrancar (si la hay) aquí. Si restringido ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí. Esto se establece como predeterminado para todos los núcleos que quiera iniciar. Si necesita una configuración por núcleo vaya a la etiqueta de Sistemas operativos y seleccione detalles Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Tu contraseña es la huella de tu pulgar, ¿no? Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không? |
No se te volverá a preguntar si quieres guardar esa contraseña. Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa. |
¿Cómo conseguiste mi contraseña? Sao cậu biết mật khẩu? |
Miran las contraseñas que se saben que son populares a partir de estos conjuntos de contraseñas robadas, y las adivinan en primer lugar. Họ nhìn vào các mật khẩu mà được xem là phổ biến từ những bộ bị đánh cắp này, và họ đoán chúng trước. |
Si aún no puedes acceder a tu cuenta, obtén más información sobre el error de contraseña incorrecta. Nếu vẫn không thể đăng nhập vào tài khoản của mình, bạn nên tìm hiểu thêm về lỗi "mật khẩu không chính xác" . |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraseña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới contraseña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.