contentious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contentious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contentious trong Tiếng Anh.

Từ contentious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay cãi nhau, có thể tranh chấp, có thể tranh tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contentious

hay cãi nhau

adjective

có thể tranh chấp

adjective

có thể tranh tụng

adjective

Xem thêm ví dụ

▪ Is she contentious? —Proverbs 21:19.
❑ Cô ấy có hay tranh cãi không?—Châm-ngôn 21:19.
But with this sort of power, it really depends on where you stand, because one man's hero can be another's villain, and so the Syrian Electronic Army is a pro-Assad group of hackers who support his contentious regime.
Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta.
What is certain is that the individual talent exhibited in such abundance here, needs to turn its attention to that collaborative, messy, frustrating, contentious and impossible world of politics and public policy.
Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng.
His confirmation hearings were contentious; they stalled for three years over charges of partisanship.
Các phiên điều trần xác nhận của ông đã gây tranh cãi; họ bị đình trệ trong ba năm vì tư tưởng đảng phái.
Referee Rob Styles was dropped from the next weekend Premier League games as a result of this incident and some other contentious decisions during the game.
Trọng tài Rob Styles sau đó đã không được cho cầm còi trận tiếp theo tại Premier League do sai lầm ở tình huống đó và một vài tình huống gây tranh cãi khác trong trận đấu.
(Ecclesiastes 7:29) As to the ultimate recompense for evil, the Scriptures say: “And he will render to each one according to his works: everlasting life to those who are seeking glory and honor . . . ; for those who are contentious and who disobey the truth but obey unrighteousness there will be wrath and anger, tribulation and distress . . .
Kinh-thánh nói về hậu quả sau cùng của tội ác như sau: “[Đức Chúa Trời] là Đấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công-việc họ làm; ai bền lòng làm lành, tìm sự vinh-hiển, sự tôn-trọng... còn ai có lòng chống-trả, không vâng-phục lẽ thật, mà vâng-phục sự không công-bình, thì báo cho họ sự giận và cơn thạnh-hộ...
Because that power resides in the Spirit of the Lord, we must never become contentious when we are discussing our faith.
Vì quyền năng đó ở trong Thánh Linh của Chúa, nên chúng ta chớ bao giờ trở nên thích tranh cãi khi chúng ta thảo luận về đức tin của mình.
The age of the Nectaris basin is somewhat contentious, with the most frequently cited numbers placing it at 3.92 Ga, or more infrequently at 3.85 Ga.
Niên đại của lòng chảo Nectaris ở một mức độ nào đó là gây bất đồng, với con số thường xuyên được trích dẫn đưa ra giá trị 3,92 tỷ năm (Ga), hay không thường xuyên được trích dẫn là 3,85 Ga.
(Genesis 17:5, 6) Consider, too, Abraham’s wife, Sarai, possibly meaning “Contentious.”
Cũng hãy xem trường hợp của Sa-rai, vợ Áp-ra-ham. Có thể tên bà mang nghĩa là “thích tranh cãi”.
While this may seem odd at first glance, their placement has always been contentious.
Trong khi điều này có vẻ như kỳ quặc khi mới nghe, nhưng vị trí của chúng luôn luôn có thể gây bất đồng.
And so they quote me as saying, "They're the most contentious in the history of Wikipedia."
Và vì vậy họ trích dẫn tôi, nói rằng, "Cuộc bầu cử giữa Bush-Kerry là gây nhiều tranh cãi nhất trong lịch sử Wikipedia."
Whereas such traits as bitter jealousy, contentiousness, bragging and lying are so common in this world, they have no place among us, for James wrote: “Who is wise and understanding among you?
Dù các tật xấu như sự ghen tương, óc tranh đua, sự khoác lác và sự nói dối là rất thông thường trong thế-gian này, các thói xấu ấy không có chỗ đứng giữa chúng ta. Gia-cơ viết: “Trong anh em có người nào khôn-ngoan thông-sáng chăng?
Hoping to improve relations, Chamorro's administration repealed the law that required the country to seek compensation in the case of Nicaragua v. United States, which had long been contentious, and withdrew the suit.
Với hy vọng cải thiện mối quan hệ, chính quyền của Chamorro đã hủy bỏ luật yêu cầu quốc gia này đòi bồi thường trong trường hợp Nicaragua v. Hoa Kỳ, từ lâu đã gây tranh cãi, và rút đơn kiện.
Because they were distant from the Savior, Laman and Lemuel murmured, became contentious, and were faithless.
Vì xa cách Đấng Cứu Rỗi, nên La Man và Lê Mu Ên ta thán, hay gây gổ, và không có đức tin.
(James 3:13, 14) “Bitter jealousy and contentiousness” in the hearts of true Christians?
(Gia-cơ 3:13, 14) Có “sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh” trong lòng tín đồ thật của Đấng Christ ư?
In this context, James added: “If you have bitter jealousy and contentiousness in your hearts, do not be bragging and lying against the truth.
Trong văn cảnh này, Gia-cơ nói thêm: “Nếu anh em có sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật.
The pointers in the Liahona operated “according to the faith and diligence and heed” (1 Ne. 16:28) of the travelers and failed to work when family members were contentious, rude, slothful, or forgetful (see 1 Ne. 18:12, 21; Alma 37:41, 43).
Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43).
Our stands and communications on controversial topics should not be contentious.
Chúng ta không nên gây ra tranh luận về lập trường và sự truyền đạt đối với các vấn đề dễ bàn cãi.
(James 4:1-3) Contentiousness was causing disruption, and some were unlovingly judging their brothers.
Tính ưa gây gỗ đưa đến sự rối loạn, và một số người xét đoán các anh em mình một cách không yêu thương.
I mean, I have to say they spelled my name right, but they really wanted to say the Bush- Kerry election is so contentious, it's tearing apart the Wikipedia community.
là cuộc bầu cử giữa Bush và Kerry là dễ gây tranh cãi đến nỗi nó gây chia rẽ trong cộng đồng Wikipedia.
Your area of specialization is quite contentious.
Lĩnh vực chuyên ngành của anh khá là gây tranh cãi.
4 The apostle Paul counseled Christians: “[Do] nothing out of contentiousness or out of egotism, but with lowliness of mind considering that the others are superior to you.”
4 Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ Đấng Christ: “Chớ làm sự chi vì lòng tranh-cạnh hoặc vì hư-vinh, nhưng hãy khiêm-nhường, coi người khác như tôn-trọng hơn mình”.
These texts describe gods that were, according to John Gray’s book The Canaanites, “contentious, jealous, vindictive, lustful.”
Theo cuốn sách «Người Ca-na-an» (The Canaanites, của John Gray), những văn kiện này miêu tả các thần với tính tình “hiếu chiến, ganh tị, hay phục hận, dâm đãng”.
The second "cohabitation" was less contentious than the first, because the two men knew they were not rivals for the next presidential election.
Cuộc "chung sống" thứ hai ít bất đồng hơn, bởi hai người biết họ không phải là đối thủ của nhau trong cuộc bầu cử tổng thống tiếp theo.
The Republican ticket prevailed in the contentious 1876 presidential election, though they lost the popular vote.
Vé của đảng Cộng hòa chiếm ưu thế trong cuộc bầu cử tổng thống năm 1876, mặc dù họ đã thua phiếu phổ thông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contentious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.