constellation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constellation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constellation trong Tiếng Anh.
Từ constellation trong Tiếng Anh có các nghĩa là chòm sao, Chòm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constellation
chòm saonoun I count the sparkle of constellations to foretell the future of my love. Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình. |
Chòm saonoun (stars looking like a picture when watched together) I count the sparkle of constellations to foretell the future of my love. Tôi đếm tia sáng những chòm sao như một lời tiên đoán cho tình yêu của mình. |
Xem thêm ví dụ
Nine of those carriers lost A-6 Intruders: USS Constellation lost 11, USS Ranger lost eight, USS Coral Sea lost six, USS Midway lost two, USS Independence lost four, USS Kitty Hawk lost 14, USS Saratoga lost three, USS Enterprise lost eight, and USS America lost two. Chín trong số những tàu sân bay đó bị thiệt hại A-6 Intruder: USS Constellation mất mười một, USS Ranger mất tám, USS Coral Sea mất sáu, USS Midway mất hai, USS Independence mất bốn, USS Kitty Hawk mất mười bốn, USS Saratoga mất ba, USS Enterprise mất tám, và USS America mất hai. |
It is located about two degrees north of Beta Librae, the brightest star in the Libra constellation. Nó nằm cách sao Beta Librae khoảng 2 độ bắc, ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Thiên Xứng. |
Probably, his parents had taught him names for the great constellations and what they knew about the laws that governed the movement of the constellations through the sky. Có lẽ ông được cha mẹ dạy cho biết tên các chùm sao lớn và các định luật điều khiển sự vận chuyển của các chòm sao trên trời. |
In 1922, the International Astronomical Union (IAU) devised a list of 88 modern constellations. Vào năm 1922, Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) đã nghĩ ra một danh sách gồm 88 chòm sao hiện đại. |
And it caused me to wonder specifically, if we could make new constellations today, what would those look like? Và làm cho tôi thực sự băn khoăn, nếu hôm nay chúng ta tạo ra những chòm sao mới, chúng sẽ trông như thế nào? |
Messier 2 or M2 (also designated NGC 7089) is a globular cluster in the constellation Aquarius, five degrees north of the star Beta Aquarii. Messier 2 hay M2 (còn gọi là NGC 7089) là một cụm sao cầu nằm trong chòm sao Bảo Bình (Aquarius), khoảng 5 độ về phía bắc ngôi sao Beta Aquarii. |
Further development brought turboprop engines to the Constellation airframe with the Lockheed L-1249 Super Constellation. Sau quá trình tiếp tục nghiên cứu và phát triển, họ đã mang động cơ cánh quạt lên khung máy Constellation của chiếc Lockheed L-1249 Super Constellation. |
We can turn things that might seem small and obscure and blow them up until they're like constellations of information about life. Chúng ta có thể biến đổi những thứ nhỏ và không rõ và làm chúng phình to ra cho tới khi chúng trở thành những điểm chứa thông tin về sự sống. |
(The Encyclopedia Americana) Yet, no one fully comprehends “the bonds” that hold the constellations together. (The Encyclopedia Americana) Nhưng không ai hiểu hết “dây buộc” các chòm sao lại với nhau. |
Notice the fascinating words with which God once addressed Job: “Can you tie fast the bonds of the Kimah constellation, or can you loosen the very cords of the Kesil constellation?” Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?” |
Can you tie fast the bonds of the Kimah constellation, or can you loosen the very cords of the Kesil constellation? . . . Ngươi có thể riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?... |
And you can see the constellations overlaid and again, so many stars with planets. Và bạn có thể thấy hình ảnh của những chòm sao và một lần nữa, rất nhiều ngôi sao có các hành tinh. |
Pollux, also designated β Geminorum (Latinised to Beta Geminorum, abbreviated Beta Gem, β Gem), is an orange-hued evolved giant star approximately 34 light-years from the Sun in the northern constellation of Gemini. Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở phía bắc chòm sao Song Tử. |
Alpha Crucis (Latinised from α Crucis, abbreviated Alpha Cru, α Cru) is a multiple star system 321 light-years from the Sun in the constellation of Crux and part of the asterism known as the Southern Cross. Alpha Crucis (α Crucis, viết tắtAlpha Cru, α Cru) là một hệ thống nhiều sao cách 321 năm ánh sáng từ Mặt Trời nằm trong chòm sao Nam Thâp Tự và là một phần trong mảng sao được biết đến với tên Thập tự Phương Nam. |
Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) is the Bayer designation for a quadruple star system located approximately 887 light-years away in the northern circumpolar constellation of Cepheus, the King. Delta Cephei (δ Cep, δ Cephei) là tên theo định danh Bayer cho một hệ thống sao tư định vị cách khoảng 887 năm ánh sáng, ở các chòm sao xung quanh cực bắc thuộc chòm sao Tiên Vương. |
Depending on the definition, equatorial constellations may include those that lie between declinations 45° north and 45° south, or those that pass through the declination range of the ecliptic or zodiac ranging between 231⁄2° north, the celestial equator, and 231⁄2° south. Tùy thuộc vào định nghĩa, các chòm sao xích đạo có thể bao gồm các chòm sao nằm trong khoảng 45 ° bắc và 45 ° Nam hoặc những con đường đi qua dải phân cách của hoàng đạo hay hoàng đạo, nằm giữa 231⁄2 ° bắc, đường xích đạo và 231⁄2 ° nam. |
13. (a) What is remarkable about constellations? 13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao? |
The variable star BP Boötis was a member of the constellation. Ngôi sao BP Boötis là một thành viên của chòm sao này. |
No human can “loosen the very cords of the Kesil constellation,” generally identified as the stellar group called Orion. Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang. |
Later in his poem, Manilius describes the astrological influence of Ophiuchus, when the constellation is in its rising phase, as one which offers affinity with snakes and protection from poisons, saying "he renders the forms of snakes innocuous to those born under him. Sau đó trong bài thơ của ông, Manilius mô tả các ảnh hưởng của chiêm tinh của Ophiuchus, khi chòm sao đang trong giai đoạn tăng của nó, là một trong đó cung cấp các mối quan hệ với những con rắn và bảo vệ khỏi các chất độc, nói rằng "ông ám chỉ rằng hình thức của những con rắn vô hại với những người sinh ra dưới quyền ông. |
Ptolemy catalogued 19 stars jointly in this constellation and in the now obsolete constellation of Antinous, which was named in the reign of the emperor Hadrian (AD 117–138), but sometimes erroneously attributed to Tycho Brahe, who catalogued 12 stars in Aquila and seven in Antinous. Plotemy liệt kê 19 ngôi sao trong chòm sao này hiện bây giờ và trong thời cổ đại của Antinous, được ghi trong thời đại của hoàng đế Hadrian (117-138) sau công nguyên nhưng đôi khi sai lầm nên đã suy cho Tycho Brahe người liệt kê 12 ngôi sao trong Thiên Ưng và 7 sao trong Antinous. |
Later, Bedouin astronomers created constellations that were groups of animals, where each star represented one animal. Sau đó, các nhà thiên văn học người Bedouin tạo ra các chòm sao là các nhóm động vật, trong đó mỗi ngôi sao đại diện cho một con vật. |
COROT-7b (previously named COROT-Exo-7b) is an exoplanet orbiting around the star COROT-7, in the constellation Monoceros, at 489 light years from Earth. COROT-7b (trước đây có tên là COROT-Exo-7b) là hành tinh quay xung quanh ngôi sao COROT-7, trong chòm sao Kỳ Lân, cách Trái Đất 489 năm ánh sáng. |
The Naval Act ordered the construction and manning of six frigates and, by October 1797, the first three were brought into service: USS United States, USS Constellation, and USS Constitution. Vì thế Quốc hội đã ra lệnh đóng mới và triển khai sáu khu trục hạm nhỏ vào ngày 27 tháng 3 năm 1794; sau ba năm, ba chiếc được đưa ra sử dụng: đó là USS United States, USS Constellation và USS Constitution. |
An overhead view of the structures, almost exactly mirrors the alignement of the constellation. Một sự phản chiếu bầu trời của các kiến trúc, bố cục gần như chính xác tuyệt đối với chòm sao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constellation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới constellation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.