consolidation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consolidation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidation trong Tiếng Anh.
Từ consolidation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự củng cố, củng cố, hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consolidation
sự củng cốnoun |
củng cốnoun You're trying to consolidate your foothold in the region. Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực. |
hợp nhấtnoun Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises. Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta. |
Xem thêm ví dụ
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies. Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện. |
You might also create unique sections and playlists on your channel for each key market to provide a consolidated offering by language and drive watchtime. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
However, to reduce expenses and encourage turnout, the major parties' primaries are usually held the same day and may be consolidated with other state elections. Tuy nhiên, để giảm thiểu chi phí và khuyến khích đi bầu, những cuộc bầu cử sơ bộ của các đảng chính thường được tổ chức cùng ngày và có thể kết hơp với các cuộc bầu cử khác của tiểu bang. |
In this climate, the Umayyads consolidated their control of Armenia and Cilicia, and began preparing a renewed offensive against Constantinople. Trong điều kiện này, Umayyads hợp nhất kiểm soát của họ vào vùng Armenia và Cilicia, và bắt đầu chuẩn bị một cuộc tấn công mới vào Constantinopolis. |
This article will show you how to find out whether you qualify to use consolidated billing, and how it works. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
The European Constitution was intended to consolidate all previous treaties and increase democratic accountability in them. Hiến pháp châu Âu định củng cố mọi hiệp ước trước kia và tăng cường tính trách nhiệm dân chủ trong các hiệp ước đó. |
Coincidentally, we were just contemplating a consolidation of our criminal enterprises. Thật trùng hợp, chúng tôi đang dự tính hợp nhất hai tập đoàn tội phạm của ta. |
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease. Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ. |
In other words, only costs accrued after this change takes effect can be combined on the consolidated invoice. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
Consolidation: gathering packages into loading units for transportation, control and bill of lading. Hợp nhất: tập hợp các gói vào các đơn vị tải để vận chuyển, kiểm soát và vận đơn. |
By late 1946, banking functions were consolidated into two main institutions, the Central Bank and Farmer's Bank. Đến cuối năm 1946, các chức năng chính của ngân hàng được hợp nhất thành hai ngân hàng chính, Ngân hàng Trung ương và Ngân hàng Nông dân. |
The situation in Dalmatia had been settled in 1408 by a truce with King Sigismund of Hungary, but the difficulties of Hungary finally granted to the republic the consolidation of its Adriatic dominions. Tình hình ở Dalmatia đã được giải quyết vào năm 1408 bằng một thỏa thuận đình chiến với vua Sigismund của Hungary, nhưng những khó khăn của Hungary cuối cùng đã được trao cho nhà nước cộng hòa việc củng cố quyền thống trị của nước này. |
In this way, Hitler fostered distrust, competition, and infighting among his subordinates to consolidate and maximise his own power. Bằng cách này, Hitler nuôi dưỡng sự ngờ vực, sự cạnh tranh, và sự đấu đá nội bộ giữa cấp dưới để củng cố và phát huy tối đa quyền lực của mình. |
The ordinary dividend is annually ¥30 per share of common stock as a long-term stable dividend, plus a special dividend based on business results, which is calculated by dividing 30% of consolidated net income by the number of total stocks. Cổ tức thông thường hàng năm là 30 Yên/cổ phiếu thường như cổ tức ổn định dài hạn, cộng với cổ tức đặc biệt dựa trên kết quả kinh doanh, được tính bằng cách chia 30% thu nhập ròng hợp nhất cho tổng số cổ phiếu. |
Consolidated Vultee XP-81. Consolidated Vultee XP-81 – Trang bị động cơ hỗn hợp. |
The resolution of independence was delayed for several weeks, as advocates of independence consolidated support in their home governments. Giải pháp kêu gọi độc lập bị đình hoản trong vài tuần khi các nhà cách mạng đang tìm kiếm sự ủng hộ độc lập tại các chính phủ nhà của họ. |
"Historical Data: Consolidated Sales Transition by Region" (xlsx). Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019. ^ “"Historical Data: Consolidated Sales Transition by Region" (xlsx)”. |
The Group posted a consolidated turnover of €2,569.9 million in 2016. Công ty đã đạt doanh thu hợp nhất đạt 2.569,9 triệu euro vào năm 2016. |
We need to work to consolidate the foundations between science and decision-making to adapt and adopt innovative concepts to secure a global good and a common patrimony. Chúng ta cần hợp tác để củng cố các nền tảng cần thiết giữa nghiên cứu khoa học và quy trình ra quyết định để điều chỉnh, áp dụng phù hợp các khái niệm mới nhằm bảo đảm lợi ích toàn cầu và bảo tồn được di sản chung. |
The years of peace and consolidation had increased the national levy by 9,000 men. Những năm hòa bình và thống nhất đã khiến số quân tuyển từ chính quốc tăng thêm hơn 9.000 lính. |
This occurred in Honnō-ji, a temple in Kyoto, ending Nobunaga's quest to consolidate centralized power in Japan under his authority. Sự kiện này diễn ra ở chùa Honnō-ji, tại kinh đô Kyoto, kết thúc việc Nobunaga củng cố và tập trung quyền lực ở Nhật Bản dưới tay mình. |
Kings in France, England, and Spain consolidated their power, and set up lasting governing institutions. Các vị quân vương ở Pháp, Anh, và Tây Ban Nha củng cố quyền lực của họ, và lập nên những thể chế cai trị vững bền. |
Indonesia is anticipated to pick up to 5.2 percent in 2017 and 5.3 percent in 2018 as the effects of fiscal consolidation dissipate and as private activity picks up, supported by modestly rising commodity prices, improving external demand, and increased confidence due to reforms. In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin. |
Most of the towns and transport lines in the areas which were flooded had already been captured by the Japanese; after the flood, they could not consolidate their control over the area, and large parts of it became guerrilla areas. Hầu hết các thị trấn và đường giao thông ở những khu vực bị ngập nước đã bị người Nhật chiếm; Sau trận lũ họ không thể củng cố sự kiểm soát của họ đối với khu vực, và phần lớn của nó đã trở thành các khu vực du kích. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consolidation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.