consacra trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consacra trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consacra trong Tiếng Rumani.
Từ consacra trong Tiếng Rumani có các nghĩa là hiến dâng, thánh hoá, dành, áp dụng, thánh hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consacra
hiến dâng(consecrate) |
thánh hoá(sanctify) |
dành
|
áp dụng
|
thánh hóa(sanctify) |
Xem thêm ví dụ
O viaţă consacrată este un lucru frumos. Một cuộc đời dâng hiến là một điều đẹp đẽ. |
Trebuie să consacrăm puterile sale pentru a sluji şi a duce mai departe lucrarea lui Hristos. Chúng ta cần phải dâng hiến tất cả khả năng của thân thể mình để phục vụ và xúc tiến công việc của Đấng Ky Tô. |
Acelaşi model de comunicare sfântă şi lucrare consacrată poate fi aplicat în rugăciunile noastre pentru cei săraci şi cei în nevoie, pentru cei bolnavi şi în suferinţă, pentru membrii familiei şi pentru prietenii care se luptă cu greutăţile şi pentru cei care nu participă la adunările Bisericii. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Se spune că Wessel n-a vrut să fie consacrat ca preot. Người ta nói rằng Wessel không muốn được phong chức linh mục. |
Ei şi-au consacrat mult timp educării tale şi sînt mîndri de tine. Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị. |
Rafturi întregi din biblioteci sunt consacrate ramificaţiilor acestui joc fascinant. Toàn bộ những giá sách trong các thư viện đều dành cho các cách hiểu khác nhau của trò chơi lý thú này. |
Adunările Preoţiei lui Melhisedec şi cele ale Societăţii de Alinare din cea de-a patra duminică a lunii vor fi consacrate „Învăţăturilor pentru timpul nostru“. Các buổi họp của Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc và Hội Phụ Nữ vào những ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.” |
Încă din 1938, în Turnul de veghere se spunea că ionadabii, adică „alte oi“, „trebuie să ştie că fiecare persoană care doreşte să facă parte din marea mulţime şi să trăiască pe pământ trebuie să se consacre [să se dedice] şi să se sfinţească“. Ngay từ năm 1938, Tháp Canh đã nói rõ lớp người Giô-na-đáp, hay các chiên khác, “phải biết rằng muốn trở nên thành viên của đám đông vô số người và được sống trên đất, mỗi người cần phải dâng mình và nên thánh”. |
„Suntem un cuplu tânăr şi de circa zece ani frecventăm biserica nominală; acum însă avem curajul să păşim din întunericul ei în lumina noii zile care începe pentru copiii consacraţi ai Celui Preaînalt. . . . “Chúng tôi là hai vợ chồng trẻ đã theo giáo hội Tin Lành được mười năm, nhưng bây giờ chúng tôi tin rằng mình đã bước ra khỏi sự tối tăm để nhìn thấy ánh sáng của ngày mới ló dạng nơi chân trời dành cho con cái đã dâng mình của Đấng Chí Cao... |
Să mergem nu numai pentru strămoşii noştri decedaţi, ci să mergem pentru binecuvântările personale ale preaslăvirii în templu, pentru sanctitatea şi siguranţa care sunt asigurate între acei pereţi sacri şi consacraţi ai templului. Chúng ta không đi đền thờ chỉ vì những người thân đã qua đời của mình mà chúng ta đi vì phước lành cá nhân của việc thờ phượng trong đền thờ, vì sự thiêng liêng và an toàn được ban cho bên trong các bức tường thánh và thiêng liêng đó. |
Consacra, legea consacrării Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến |
Adunærile Preofliei lui Melhisedec øi cele ale Societæflii de Alinare din cea de-a patra duminicæ a lunii vor fi consacrate „Învæflæturilor pentru timpul nostru“. Các buổi họp của Chức Tư Tế và Hội Phụ Nữ vào những ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.” |
Consecințele acestei afacere sunt nenumărate și ating toate aspectele vieții publice franceze: cel politic (a consacrat triumful celei de a Treia Republici, al cărei mit fondator a devenit dar și reînnoind naționalismul), militar, religios (a încetinit reforma catolicismului francez, ca și integrarea republicană a catolicilor), social, juridic, mediatic, diplomatic și cultural (cu această ocazie, s-a format noțiunea de intelectual). Những hậu quả của vụ bê bối này là không kể hết và động chạm tới mọi khía cạnh trong đời sống công chúng Pháp: chính trị (nó cống hiến thắng lợi cho nền cộng hòa và trở thành một thứ huyền thoại lập quốc (mythe fondateur) khi làm sống dậy chủ nghĩa dân tộc, quân sự, tôn giáo (nó đã kéo chậm lại cuộc cải cách Công giáo ở Pháp, cũng như sự dung hợp vào nền cộng hòa của những người Công giáo), xã hội, tư pháp, truyền thông, ngoại giao và văn hóa (chính trong thời kỳ này mà thuật ngữ giới trí thức (intellectuel) đã ra đời). |
Consacră-te deci intereselor Regatului, în timp ce rămîi în unitate cu fraternitatea internaţională a Martorilor lui Iehova şi îţi îndeplineşti complet serviciul creştin. Hãy dồn hết mọi cố gắng vào các quyền lợi Nước Trời trong khi bạn cứ gắn bó với hiệp hội quốc tế các anh em Nhân-chứng Giê-hô-va và hoàn tất thánh chức tín đồ đấng Christ. |
Fie că sîntem căsătoriţi, fie că sîntem celibatari, noi ne putem consacra cel puţin o parte din resursele şi din capacităţile noastre serviciului lui Dumnezeu, participînd cu zel la lucrarea creştină. Và dù chúng ta đã kết hôn hay còn độc thân, việc hăng hái làm thánh chức ít ra ban cho chúng ta cơ hội để tập trung một số tài nguyên và năng khiếu của chúng ta vào việc phụng sự Đức Chúa Trời. |
Când amuzamentul se transformă din virtute în viciu, acesta devine un distrugător al vieţii consacrate. Khi thú giải trí thay đổi từ đức hạnh đến tội lỗi thì nó trở thành điều làm phá hoại cuộc đời dâng hiến. |
Pe 7 iunie, la o zi după încheierea conferinţei, Joseph Smith a primit o revelaţie care a îndreptat gândurile membrilor către Sion: „Viitoarea conferinţă... va fi ţinută în Missouri, în ţara pe care Eu o voi consacra poporului Meu” (D&L 52:2). Vào ngày 7 tháng Sáu, một ngày sau khi đại hội kết thúc, Joseph Smith đã nhận được một điều mặc khải đã khiến cho các ý nghĩ của các tín hữu Giáo Hội hướng đến Si Ôn: “Kỳ đại hội tới ... sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh đất mà ta sẽ biệt riêng cho dân ta” (GLGƯ 52:2). |
El i-a invitat pe toţi copiii Săi să-şi consacre timpul, bunurile şi să se consacre ei înşişi pentru a I se alătura în slujirea altora. Ngài đã mời gọi con cái của Ngài hiến dâng thời giờ, phương tiện và hy sinh để cùng với Ngài phục vụ những người khác. |
A consacra înseamnă a pune deoparte sau a dedica ceva ca fiind sacru, consacrat scopurilor sfinte. Dâng hiến là biệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng. |
Gândiţi-vă la cum progresează misionarii cu timp deplin datorită faptului că ei trăiesc o viaţă consacrată – utilizându-şi timpul şi talentele şi depunând mărturie pentru a sluji şi binecuvânta pe alţii. Hãy nghĩ là những người truyền giáo toàn thời gian đã tăng trưởng biết bao vì họ trung thành sống một cuộc sống thánh thiện—bằng cách sử dụng thời giờ và tài năng của họ cùng chia sẻ chứng ngôn để phục vụ và ban phước cho người khác. |
60 Şi voi vă veţi pregăti un loc pentru vistierie şi îl veţi consacra numelui Meu. 60 Và các ngươi phải tự chuẩn bị một nơi để làm ngân khố, và biệt riêng nó ra trong danh ta. |
44 Dacă lucraţi cu toată puterea, Eu voi consacra acest loc pentru ca să fie asfinţit. 44 Nếu các ngươi làm việc với hết sức lực của mình, thì ta sẽ biệt riêng nơi đó ra để nó sẽ trở nên được athánh. |
„Acest pământ consacrat se află sub hotărârea veşnică a lui Dumnezeu. “Vùng đất thánh đã được cung hiến này được đặt theo sắc lệnh vĩnh viễn của Thượng Đế. |
Poemul „Paradisul pierdut“ l-a consacrat pe Milton Thi phẩm “Paradise Lost” làm cho Milton nổi tiếng |
Știu că darurile lor consacrate, bănuții văduvei, au fost cunoscute și acceptate de Domnul. Tôi biết rằng các của lễ dâng của họ, hai đồng tiền của người đàn bà góa, đã được Chúa biết và chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consacra trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.