conlucrare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conlucrare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conlucrare trong Tiếng Rumani.
Từ conlucrare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự cộng tác, hợp tác, sự chung sức, tổ hợp, sự hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conlucrare
sự cộng tác(cooperation) |
hợp tác(cooperation) |
sự chung sức(cooperation) |
tổ hợp(cooperation) |
sự hợp tác(cooperation) |
Xem thêm ví dụ
Şi trebuie să conlucrăm pentru a-i încuraja pe cei din generaţia care se ridică şi să-i ajutăm să-şi atingă potenţialul divin de moştenitori ai vieţii eterne. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Scripturile cer ca Prima Preşedinţie şi Cvorumul celor Doisprezece să conlucreze în consilii iar deciziile din cadrul acestor consilii să fie unanime. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
Conlucrând cu alte organizaţii, Biserica a contribuit la vaccinarea a aproximativ 8 milioane de copii şi i-a ajutat cu bunuri necesare vieţii pe sirienii din taberele de refugiaţi din Turcia, Liban şi Iordania. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Cînd există o astfel de neîncredere, ce speranţă ar mai putea fi ca cei doi parteneri să conlucreze la rezolvarea divergenţelor şi la întărirea legăturilor de căsătorie după ce ziua nunţii a trecut? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
O melodie e alcătuită din mai multe piste separate ce conlucrează. Một bài hát là một tổ hợp |
Reprezentanții agriculturii comerciale, ai protecției mediului și ai agriculturii bio... trebuie să conlucreze. Vận động nông nghiệp thương mại, đối thoại môi trường, và nông nghiệp hữu cơ... phải thực hiện đồng thời. |
Moroni, Teancum şi Lehi conlucrează pentru a-i înfrânge pe lamaniţi. Mô Rô Ni, Tê An Cum, và Lê Hi cùng nhau đánh bại dân La Man |
Fie ca sfinţii să-şi amintească faptul că lucruri măreţe depind de eforturile lor personale şi că sunt chemaţi să conlucreze cu noi şi cu Spiritul Sfânt pentru realizarea lucrării măreţe din zilele din urmă, precum şi pentru binecuvântările şi slava aceleiaşi lucrări; fie ca toate sentimentele egoiste nu numai să fie îngropate, ci şi distruse; fie ca dragostea pentru Dumnezeu şi pentru oameni să predomine şi să domnească triumfătoare în fiecare minte, ca inima lor să devină ca a lui Enoh din vechime şi să înţeleagă toate lucrurile, din prezent, din trecut şi din viitor, şi să nu ducă lipsă de niciun fel de dar, în aşteptarea venirii Domnului Isus Hristos [vezi 1 Corinteni 1:7]. “Hãy để cho Các Thánh Hữu nhớ rằng những sự việc lớn lao tùy thuộc vào nỗ lực cá nhân của họ, và rằng họ được gọi là những người cộng sự với chúng ta và Đức Thánh Linh trong việc hoàn tất công việc vĩ đại vào những ngày sau cùng; và khi nghĩ về mức độ của các phước lành và vinh quang của công việc vĩ đại đó, thì hãy để cho mọi cảm nghĩ ích kỳ không những bị chôn vùi mà phải bị hủy diệt; và hãy để tình yêu thương Thượng Đế và loài người chiếm ưu thế, và trị vì một cách đắc thắng trong mọi ý nghĩ, rằng tâm hồn của họ có thể trở thành giống như Hê Nóc thời xưa, và thấu hiểu mọi sự việc trong hiện tại, quá khứ và tương lai, và được đồng đều trong mọi ân tứ, chờ đợi ngày giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô [xin xem 1 Cô Rinh Tô 1:7]. |
În corpul uman, mii de mecanisme, de la organe de dimensiuni mari la minuscule maşinării moleculare, conlucrează pentru ca noi să putem exista şi să avem o sănătate bună. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
* Cum credeţi că pot conlucra cugetarea şi rugăciunea pentru a ne ajuta să înţelegem ceea ce învăţăm la Biserică sau la cursul de seminar? * Các em nghĩ việc suy ngẫm và cầu nguyện có thể tác động với nhau để giúp chúng ta hiểu được những điều chúng ta học được trong nhà thờ hay lớp giáo lý như thế nào? |
Pe măsură ce binecuvântările preoției, ale templului și ale misiunii sunt unite „într-unul, în Hristos”13 și conlucrează influențând inima, mintea și sufletul unui tânăr misionar, el se poate califica pentru această lucrare.14 Abilitatea lui va fi sporită pentru a-L reprezenta cu autoritate pe Domnul Isus Hristos. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
Să continuăm să conlucrăm pentru soluționarea acestei situații, pentru stabilitatea și durabilitatea societății noastre. Và để chúng ta tiếp tục làm việc với nhau để làm tình huống tốt đẹp hơn, đẩy mạnh sự ổn định và phát triển bền vững trong xã hội. |
Când conlucrăm în unitate asupra problemelor dificile, înţelegerea noastră comună despre un anumit subiect creşte în moduri extraordinare prin puterea Duhului Sfânt. Trong khi làm việc với nhau trong tình đoàn kết về các vấn đề rắc rối, thì sự hiểu biết chung của chúng tôi về một vấn đề được phát huy trong những cách phi thường bởi quyền năng của Đức Thánh Linh. |
„Am creat un tip complet nou de asistenţi personali robotizaţi care, spre deosebire de generaţiile mai vechi de roboţi, permit omului şi maşinăriilor să conlucreze eficient şi în siguranţă“, a spus un reprezentant al companiei menţionate mai sus. Người đại diện cho công ty được đề cập ở trên nói rằng: “Chúng tôi đã tạo ra một loại rô-bốt hoàn toàn mới để giúp con người. Đây là lần đầu tiên mà con người và máy móc có thể cùng làm việc cách hiệu quả và không nguy hiểm”. |
Conform regulilor şi procedurilor stabilite, conducătorii şi învăţătorii de la seminar şi institut mai conlucrează cu respectivii conducători ai preoţiei şi pentru a oferi cele necesare desfăşurării orelor, precum şi un mediu spiritual şi social corespunzător, în care mărturiile să poată fi întărite şi cunoaşterea despre Evanghelie să poată fi mărită. Để được phù hợp với các chính sách và thủ tục đã được thiết lập, các vị lãnh đạo và giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý cũng làm việc chặt chẽ với các vị lãnh đạo chức tư tế để cung ứng những phương tiện cho lớp học cũng như một môi trường thuộc linh và xã hội thích hợp là nơi chứng ngôn có thể được củng cố và sự hiểu biết về phúc âm được gia tăng. |
Doresc să închei menţionând două povestiri – una din Vechiul Testament, iar cealaltă din Cartea lui Mormon – pentru a vă arăta cum conlucrează în armonie aceste două cărţi. Tôi muốn kết thúc bằng cách đề cập đến hai câu chuyện—một là từ Kinh Cựu Ước, và câu chuyện kia là từ Sách Mặc Môn—để cho thấy hai quyển này cùng làm việc chung với nhau một cách hòa hợp như thế nào. |
Ştim că fiecare dintre noi va avea parte, într-un fel sau altul, de încercări, dezamăgiri şi tristeţe, dar ştim, de asemenea, că în cele din urmă, datorită Avocatului nostru divin, toate lucrurile vor conlucra spre binele nostru. Chúng ta biết rằng những thử thách, nỗi thất vọng, và buồn phiền sẽ đến với mỗi người chúng ta theo những cách khác nhau, nhưng chúng ta cũng biết rằng cuối cùng, nhờ vào Đấng Biện Hộ thiêng liêng, tất cả mọi việc đều có thể được hiệp lại làm lợi ích cho chúng ta. |
Iar ei conlucrează pentru a identifica problema şi o rezolvă. Và họ tập hợp lại để tìm ra vấn đề và giải quyết nó. |
„A da mai multă putere” se referă la faptul de a schimba viteza în aşa fel încât să faci pinioanele să conlucreze pentru a genera mai multă putere.1 Să faci pinioanele să conlucreze astfel şi să ai o transmisie integrală îţi va permite să schimbi viteza, să generezi mai multă putere şi să înaintezi. “Gài số vào hộp truyền động” ám chỉ việc sang số đặc biệt trong đó một số bánh răng cưa được bố trí cùng làm việc với nhau nhằm tạo ra nhiều lực xoắn để chuyển động máy.1 Một thiết bị bánh răng cưa, cùng với ổ đĩa bốn bánh, cho phép ta gài số xuống thấp, làm tăng thêm mã lực và chuyển động. |
3 Cu toate acestea, chiar şi astăzi familiile sunt foarte fericite când membrii lor conlucrează la înfăptuirea voinţei lui Dumnezeu. 3 Nhưng ngay cả ngày nay, gia đình được hạnh phúc nhất khi hợp tác với nhau làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Văd că faptul de a conlucra cu soțul sau soția pentru a administra finanțele este, într-un fel, o afacere. Tôi thấy cách làm việc chung với những người phối ngẫu của chúng ta để quản lý tài chính giống như là một công việc kinh doanh. |
Părinţii conlucrează pentru a asigura bunăstarea fizică, spirituală şi emoţională a familiei lor. Các bậc cha mẹ cùng nhau làm việc để lo liệu cho sự an lạc về mặt vật chất, thuộc linh và tình cảm cho gia đình mình. |
Învătati să conlucrati, să reactionati împreună. Các anh phải học cách làm việc cùng nhau, phản ứng cùng nhau. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conlucrare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.