confrade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confrade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confrade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ confrade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là em, đồng bào, anh, huynh đệ, anh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confrade
em
|
đồng bào(brethren) |
anh
|
huynh đệ
|
anh trai(brethren) |
Xem thêm ví dụ
Mas, os meus confrades Chapéus Brancos e eu decidimos que o dinheiro seria bem melhor empregue nisto. Nhưng Hội Mũ Trắng và tôi đã quyết định số tiền nên chi dùng cho việc này thì hơn. |
As figuras da Beton eram pintadas como figuras de metal e vendidas da mesma maneira que seus confrades: individualmente ou em um conjunto encaixotado de cerca de sete figuras. Figure của Beton được sơn y hệt những figure bằng kim loại và bày bán công khai ra thị trường đồ chơi, riêng lẻ hoặc một bộ đóng hộp khoảng bảy figure. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confrade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới confrade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.